SBT tiếng Anh 6: B. In the city Unit 6 Places
Phần B. In the city (Ở thành phố) của Unit 6: Places (Những địa điểm) tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp thường gặp cũng như ôn tập về cách phát âm của từ. Dưới đây là lời giải của bài giúp các em nắm chắc kiến thức, học và làm bài tập tốt hơn.
1. Fill in the correct verb form - Điền dạng đúng của động từ
- We ___live___ in a house. (Chúng tôi sống trong 1 ngôi nhà.)
- Their house ___has___ a big yard. (Nhà của họ có 1 cái sân to.)
- Nhung ___lives___ in the country. (Nhung sống ở nông thôn.)
- Nam’s father ___works___ in a factory. (Bố Nam làm việc trong nhà máy.)
- Their fathers ___work___ in a factory. (Bố họ làm việc trong nhà máy.)
- I ___play___ soccer in the stadium. (Tôi chơi đá bóng trong sân vân động.)
- She ___has/ eats___ her lunch in the factory. (Cô ấy ăn trưa trong nhà máy.)
- They ___go___ to bed at 11.00 p.m. (Họ đi ngủ lúc 11 giờ.)
2. Write the questions - Viết câu hỏi
We live in the city. (Where?)
=> Where do you live? (các bạn sống ở đâu?)
a) Minh’s mother works in a hospital. (Where?)
=> Where does Minh's mother work? (Mẹ của Minh làm việc ở đâu?)
b) They work in a school. (Where?)
=> Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)
c) She goes to Quang Trung School. (What school?)
=> What school does she go to? (Cô ấy đi đến trường nào?)
d) I have one brother and two sisters. (How many brothers and sisters?)
=> How many brothers and sisters do you have? (Bạn có bao nhiêu anh chị em?)
e) There are three bookstores near my house. (How many bookstores?)
=> How many bookstores are there near your house? (Có bao nhiêu hiệu sách gần nhà bạn?)
f) He works in a museum. (Where?)
=> Where does he work? (Anh ấy làm việc ở đâu?)
g) We eat in a small restaurant. (Where?)
=> Where do you eat? (Các bạn ăn ở đâu?)
3. Read the text and decide whether the sentences below are True (T) or False (F). - Đọc đoạn văn sau và quết định xem những câu sau là đúng hay sai
Jim lives with his family in a house next to a movie theater. He goes to school every morning. His school is near a park, next to a bookstore and a museum. In the park, there is a lake. He plays soccer near the lake every afternoon. His father is a doctor. He works in a big hospital next to a small hotel. His mother is a secretary. She works in an office near Jim's school.
Hướng dẫn dịch:
Jim sống cùng gia đình ở 1 ngôi nhà cạnh rạp chiếu phim. Anh ấy đi đến trường mỗi buổi sáng. Trường anh ấy gần 1 công viên, cạnh 1 hiệu sách và 1 bảo tàng. Trong công viên, có 1 cái hồ. Anh ấy chơi đá bóng gần hồ vào mỗi buổi chiều. Bố anh ấy là bác sĩ. Ông ấy làm việc trong 1 bệnh viện lớn gần 1 khách sạn nhỏ. Mẹ anh ấy là thư kí. Bà ấy làm việc trong 1 cơ quan gần trường của Jim.
T | F | |
a) Jim’s house is next to a museum. (Nhà của Jim cạnh 1 bảo tàng.) | √ | |
b) He goes to school every morning. (Anh ấy đi học vào mỗi buổi sáng.) | √ | |
c) His school is near a hotel, next to a bookstore and a museum. (Trường anh ấy gần 1 khách sạn, cạnh 1 hiệu sách và 1 bảo tàng.) | √ | |
d) He plays soccer near a river every afternoon. (Anh ấy chơi đá bóng gần 1 dòng sông mỗi buổi chiều.) | √ | |
e) His father is an engineer. (Bố anh ấy là 1 kĩ sư.) | √ | |
f) His mother is a secretary and she works in an office near Jim’s school. (Mẹ anh ấy là 1 thư kí và bà ấy làm việc trong 1 cơ quan gần trường của Jim.) | √ |
4. Answer the questions about you - Trả lời câu hỏi về bản thân bạn
- a) Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
=> I live in Hanoi. - b) Is there a garden in your house? (Nhà bạn có vườn không?)
=> No, there isn't . - c) Is there a school near your house? (Gần nhà bạn có ngôi trường nào không?)
=> Yes, there is. - d) What is there near your house? (Có cái gì gần nhà bạn?)
=> There is a store and a restaurant. - e) Is there a post office near your school? (Có bưu điện nào gần trường bạn không?)
=> Yes, there is. - f) Is there a bookstore next to your school? (Có hiệu sách nào cạnh trường bạn không?)
=> Yes, there is. - g) Is there a park near your school? (Có công viên nào gần trường bạn không?)
=> Yes, there is. - h) What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
=> My father is a lawyer. (Ông ấy là 1 luật sư.) - i) Where does he work? (Ông ấy làm việc ở đâu?)
=> He works in an office. (Ông ấy làm việc trong 1 cơ quan.) - j) What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
=> She is an accountant.(Bà ấy là 1 kế toán.) - k) Where does she work? (Bà ấy làm việc ở đâu?)
=> She work in a bank. (Bà ấy làm việc trong 1 ngân hàng.)
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body
- SBT tiếng Anh 6: A. My day Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: B. In the city Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: C. Around the house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: A. Our house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: B. A truck driver Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: B. Good morning Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: C. Families Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: C. How old are you? Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 8 Out and about