SBT tiếng Anh 6: A. Our house Unit 6 Places
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần A. Our house (Nhà của chúng tôi) về chủ đề của Unit 6: Places (Những địa điểm), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
What is this/ that?
=> It is ___ ___.
What are these/ those?
=> They are ___.
1. Write the questions and answers - Viết câu hỏi và câu trả lời
- c) What is that? (Đó là cái gì vậy?)
=> It is a stool. (Nó là 1 cái ghế đẩu.) - d) What is this? (Đây là cái gì vậy?)
=> It is a door. (Đây là cửa ra vào.) - e) What are those? (Kia là cái gì vậy?)
=> They are clocks. (Chúng là những cái đồng hồ.) - f) What are these? (Đây là cái gì vậy?)
=> They are erasers. (Chúng là những cục tẩy.) - g) What is this? (Đây là cái gì vậy?)
=> It is a pen. (Nó là 1 cái bút.) - h) What is this? (Đây là cái gì vậy?)
=> It is a picture. (Nó là 1 bức tranh.) - i) What is that? (Đó là cái gì vậy?)
=> It is a hotel. (Nó là 1 khách sạn.)
2. Write sentences with There is/ There are - Viết câu với There is/ There are
- b) There are two armchairs. (Có 2 cái ghế.)
- c) There are two windows. (Có 2 cửa sổ.)
- d) There is a bookshelf. (Có 1 giá sách.)
- e) There is a clock. (Có 1 cái đồng hồ.)
- f) There is a lamp. (Có 1 cái đèn học.)
- g) There is a television. (Có 1 cái ti vi.)
- h) There are two stools. (Có 2 cái ghế đẩu.)
- i) There is a table. (Có 1 cái bàn.)
- j) There is a vase. (Có 1 lọ hoa.)
- k) There is a couch. (Có 1 cái ghế dài.)
- l) There is a chair. (Có 1 cái ghế.)
3. Complete the sentences - Hoàn thành các câu sau
a) There is a house. (Có 1 ngôi nhà.)
b) There ___ is a paddle___ near the house. (Có 1 cánh đồng lúa gần ngôi nhà.)
c) ___There are___ high trees near ___ a path___. (Có nhiều cây cao gần con đường mòn.)
d) ___ There is___ a river ___among___ trees. (Có 1 con sông giữa những cái cây.)
e) ___ There is a___ park ___near___ the river. (Có 1 công viên gần dòng sông.)
f) ___There are___ many trees and flowers in ___ the park___. (Có nhiều cây và hoa trong công viên.)
g) ___ There is___ a school near ___ the park___. (Có 1 ngôi trường gần công viên.)
h) ___ There are some students___ in a school yard. (Có 1 vài học sinh trên sân trường.)
4. Rewrite the words - Viết lại các từ sau
Example: ohsue --> house
a) river: con sông | f) hotel: khách sạn |
b) park: công viên | g) city: thành phố |
c) village: ngôi làng | h) town: thị trấn |
d) school: ngôi trường | i) yard: sân |
e) lake: cái hồ |
5. Write the sentences - Viết câu
Example: lake / park
There is a lake near the park.
- a) house / river
=> There is a house near the river. (Có 1 ngôi nhà gần dòng sông.) - b) village / rice paddy
=> There is a village near the rice paddy. (Có 1 ngôi làng gần cánh đồng lúa.) - c) school / bookstore
=> There is a school near the book store. (Có 1 ngôi trường gần hiệu sách.) - d) hotel / park
=> There is a hotel near the park. (Có 1 khách sạn gần công viên.) - e) big trees / river
=> There are big trees near the river. (Có những cái cây to gần dòng sông.)
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body
- SBT tiếng Anh 6: A. Where is your school? Unit 4 Big or small?
- SBT tiếng Anh 6: B. Good morning Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: A. Our house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: C. How old are you? Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: B. A truck driver Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: B. Town or country? Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: C. My school Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: A. Come in Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: C. Families Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: B. My routine Unit 5 Things I do