SBT tiếng Anh 6: A. What are you doing? Unit 8 Out and about
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần B. A truck driver (Một người lái xe tải) về chủ đề của Unit 8: Out and about (Đi đây đi đó), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
1. Complete the sentences. Use am/ is/ are + one of these verbs - Hoàn thành các câu sau. Sử dụng am/ is are + một trong số các động từ sau
playing | waiting |
flying | eating |
traveling | walking |
working | washing |
- a) Listen! Ba is playing the piano. (Lắng nghe mà xem! Ba đang chơi đàn piano.)
- b) My brother ___ is working___ in his office now. (Anh trai tôi giờ đang làm việc ở cơ quan.)
- c) Look! A boy ___ is swimming ___ in the river. (Nhìn kìa! Một cậu bé đang bơi trên sông.)
- d) "Where is your mother?" "In the kitchen, she ___ is cooking___ the meal." (“Mẹ bạn đâu?” “Ở trong bếp, bà ấy đang nấu ăn.)
- e) Lan ___ is washing___ her hair. (Lan đang gội đầu.)
- f) They ___ are waiting___ for the bus. (Họ đang đợi xe buýt.)
- g) The girl ___ is eating___ an ice cream. (Cô gái đang ăn kem.)
- h) The workers ___ are traveling___ to work by bus. (Công nhân đang đi làm bằng xe buýt.)
- i) Some birds ___ are flying___ in the sky. (Vài chú chim đang bay trên bầu trời.)
- j) Look! Hoa ___ is walking___ to school with her new friends. (Nhìn kìa! Hoa đang đi học cùng những người bạn mới.)
2. What is the difference between picture A and picture B? Write two sentences each time. Use is/are + v-ing. - Sự khác biệt giữa bức tranh A và bức tranh B là gì? Viết 2 câu cho mỗi bức tranh. Sử dụng is/are + V-ing
Example:
a)
- In A the boy is standing.
- In B the girl is sitting on a chair.
b)
- In A the girl is riding a bike.
- In B the boy is walking.
c)
- In A the girl is running.
- In B the boy is swimming
d)
- In A the girl is eating.
- In B the boy is reading.
e)
- In A the man is waiting for a bus.
- In B the girls are waiting for a train.
f)
- In A the girl is riding a bike.
- In B the boy is riding a motorbike.
3. Read the answers. Write a question for each answer, using the cues. - Đọc câu trả lời. Viết câu hỏi cho mỗi câu trả lời, sử dụng gợi ý
Answers:
a) That is Mrs. Loan. (Đó là cô Loan.)
=> Who is that?
b) She is a doctor. (Cô ấy là bác sĩ.)
=> What does she do?
c) She is going to the clinic. (Cô ấy đang đi đến phòng khám.)
=> Where is she going?
d) She is traveling by motorbike. (Cô ấy đang đi bằng xe máy.)
=> How is she traveling?
4. Write five sentences about what each student in the class is doing. - Viết 5 câu về những việc mà mỗi học sinh trong lớp đang làm
Example:
Nam is writing a letter.
Hoa is drawing a picture.
Example answer:
- a) Anh is learning English. (Ánh đang học tiếng anh.)
- b) Duc is listening to music. (Đức đang nghe nhạc.)
- c) Ha is playing games. (Hà đang chơi trò chơi.)
- d) Trang is reviewing lessons. (Trang đang ôn bài.)
- e) Linh is sleeping. (Linh đang ngủ.)
5. Write the -ing forrm of the verbs - Viết dạng -ing của động từ
a) doing | b) playing |
c) washing | d) listening |
e) having | f) brushing |
g) going | h) watching |
i) eating | j) taking |
k) living | l) reading |
m) waiting | n) walking |
o) singing |
6. Complete the sentences, using the verbs in exercise 5. - Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ ở bài 5
Example:
- Nga and Chi are listening to the music. (Nga và Chi đang nghe nhạc.)
- a) My family are ___ walking___ in the park. (Gia đình tôi đang đi bộ trong công việc.)
- b) The children are ___ playing___ football in the yard. (Những đứa trẻ đang chơi đá bóng trong sân.)
- c) Her sister is ___ reading ___ a comic book. (Em gái cô ấy đang đọc truyện tranh.)
- d) They are all ___ singing___ in the chair. (Tất cả bọn họ đang hát trên ghế.)
- e) We are ___ eating___ pizza and coffee for breakfast. (Chúng tôi đang ăn piza và cà phê cho bữa sáng.)
- f) Mai is ___ going___ home from school. (Mai đang về nhà từ trường.)
- g) Nga and Ba are ___ watching___ Tom and Jerry on TV. (Nga và Ba đang xem Tom và Jerry trên ti vi.)
- h) My son is ___ brushing___ his teeth in the bathroom. (Con trai tôi đang đánh răng trong nhà tắm.)
- i) Their daughters are ___ living___ in France now. (Con gái họ giờ đang sống ở Pháp.)
- j) His mother is ___ washing___ the dishes in the kitchen. (Mẹ anh ấy đang rửa bát trong nhà bếp.)
7. Write questions - Viết câu hỏi
Example:
What / she / do
=> What is she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
a) Where / they / walk
=> Where are they walking? (Họ đang đi bộ ở đâu?)
b) What / Nga / read
=> What is Nga reading? (Nga đang đọc cái gì?)
c) Why / your sister / go to the hospital
=> Why is your sister going to the hospital? (Tại sao em gái bạn lại đang đi bệnh viện vậy?)
d) How / Mr. Tan / go to work
=> How is Mr. Tan going to work? (Ông Tân đang đi làm bằng cách gì?)
e) Who / we / wait for
=> Who are we waiting for? (Chúng ta đang đợi ai vậy?)
f) Where / her children / play
=> Where are her children playing? (Bọn trẻ của cô ấy đang chơi gì vậy?)
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: B. Good morning Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: A. Hello Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: C. Families Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 8 Out and About
- SBT tiếng Anh 6: B. In the city Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: C. Road Signs Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: A. My house Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: A. Come in Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: C. Classes Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: C. Around the house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body
- SBT tiếng Anh 6: B. My class Unit 4 Big or small?