SBT tiếng Anh 6: B. Town or country? Unit 7 Your house
Phần B. In the city (Ở thành phố) của Unit 7: Your house (Nhà của bạn) tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp thường gặp cũng như ôn tập về cách phát âm của từ. Dưới đây là lời giải của bài giúp các em nắm chắc kiến thức, học và làm bài tập tốt hơn.
1. Look at the picture. Complete the sentences with There is; There are, There isn't, or There aren't - Nhìn vào tranh. Hoàn thành câu với There is; There are, There isn't, hoặc There aren't
- a) ___ There are___ five shops in the picture.
- b) ___ There isn’t___ a bus at the bus stop.
- c) ___ There aren’t___ any dogs in the picture.
- d) ___ There are___ two people in the lorry.
- e) ___ There are___ four boys in the street.
- f) ___ There are___ three birds in the sky.
- g) ___ There aren’t___ any trees in the picture.
- h) ___ There are___ two cars in the picture.
2. Read the texts about Ba and Chi in your student's book. Then answer the questions - Đọc đoạn văn về Ba và Chi trong sách giáo khoa của bạn, sau đó trả lời các câu hỏi
About Ba :
a) Does Ba live in a house?
=> No, he doesn't. He lives in an apartment.
b) Does he live near a supermarket?
=> No, he doesn't.
c) Are there any stores near his apartment?
=> No, there aren't.
d) Is there a school near the apartment?
=> Yes, there is.
e) Are there any paddy fields near the apartment?
=> No, there aren't.
Now write similar questions and answers about Chi. - Bây giờ viết câu hỏi và trả lời tương tự về Chi
About Chi:
a) Does Chi live in a house?
=> Yes, she is.
b) Does she live in the city?
=> No, she doesn't. She live in the country.
c) Are there any parks near her house?
=> No, there aren't.
d) Are there any trees near her house?
=> Yes, there are.
3. Complete the dialogue between Ba and Chi, using the words in the box. - Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Ba và Chi, sử dụng từ trong bảng.
trees | market |
parks | country |
house | quiet |
noisy |
Ba: | Hello, Chi. |
Chi: | Hi, Ba. |
Ba: | Do you live in a house in the ...(a)... country, Chi? |
Chi: | Yes, I do. Do you live in a ...(b)... house in town, Ba? |
Ba: | No, I don’t. I live in an apartment. |
Are there any ...(c)... parks near your house? | |
Chi: | No, there aren’t. But there are ...(d)... trees, flowers and paddy fields. |
Ba: | Is it ...(e)... noisy? |
Chi: | No, it isn’t. It is very quiet. |
Is there a ...(f)... market near your house? | |
Ba: | Yes, there is. It isn’t ...(g)... quiet . It is very noisy. |
4. Choose true sentences about you. - Chọn câu đúng về bạn
- a) I live in a house in the country.
- b) I live in an apartment in town.
- c) Near my house there is a supermarket.
- d) Near my house there isn’t a clinic.
- e) Near my house there aren’t any trees.
- f) There is a lake near my school.
- g) There isn’t a market near my school.
- h) There are paddy fields near my house.
- i) There is a park near my house.
- j) There aren’t any stores near my house.
5. Write five sentences about your house or apartment. - Viết 5 câu về ngôi nhà hoặc căn hộ của bạn.
Example:
There is a river near our house.
There are trees near the river.
Example answer:
- There are many stores near my house. (Có nhiều cửa hàng gần nhà tôi.)
- There are tall trees in front of my housse. (Có cây cao trước nhà tôi.)
- There is a supermarket opposite to my house. (Có 1 siêu thị đối diện nhà tôi.)
- To the right there is a drugstore. (Bên phải có 1 hiệu thuốc.)
- To the left there is a bookstore. (Bên trái có 1 hiệu sách.)
6. Write the questions and answers. - Viết câu hỏi và trả lời
Example:
She / live / in town
Does she live in town?
=> Yes, she does.
- a) Thanh / live / in the city
Do Thanh live in the city? (Thanh sống ở thành phố có phải không?)
=> No, she doesn't. - b) they / stay / in her house
Do they stay in her house? (Họ ở trong nhà cô ấy có phải không?)
=> Yes, they do. - c) Lan / have / big bedroom
Does Lan have big bedroom? (Lan có 1 phòng ngủ lớn có phải không?)
=> No, she doesn't. - d) you / work / at night
Do you work at night? (Bạn làm việc vào ban đêm có phải không?)
=> No, I don't. - e) Ngan / like / math
Does Ngan like math? (Ngân thích toán có phải không?)
=> Yes, she does. - f) Hoa / live / in a flat
Does Hoa live in a flat? (Hoa sống trong một căn hộ có phải không?)
=> No, she doesn't.
7. Read the passage and decide whether the following sentences are True (T) or False (F). - Đọc đoạn văn sau và quyết định xem những câu sau đúng hay sai
Mai is a student of grade 6 at Thong Nhat School. Her family lives in the country but she comes to town to live with her grandmother. She usually returns her home in the country on Saturday and Sunday. She stays there in two days. She plays with her brother and sister. She also helps her mother with the housework. Her house is small. There is a small living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. Near her house, there are trees, flowers, a lake and paddy fields. She loves her home in the country because life is very peaceful here.
Hướng dẫn dịch:
Mai là 1 học sinh lớp 6 trường Thống Nhất. Gia đình cô ấy sống ở nông thôn nhưng cô ấy đến thị trấn để sống cùng bà. Cô ấy luôn về nhà ở nông thôn vào thứ 7 và chủ nhật. Cô ấy ở đó 2 ngày. Cô ấy chơi với em trai và em gái. Cô ấy cũng giúp mẹ công việc nhà. Nhà cô ấy nhỏ. Có 1 phòng khách nhỏ, 2 phòng ngủ, 1 nhà bếp và 1 phòng tắm. Gần nhà cô ấy có nhiều cây, hoa, 1 cái hồ và những cánh đồng lúa. Cô ấy yêu ngôi nhà của mình ở nông thôn bởi vì cuộc sống ở đây rất yên bình.
T | F | |
a) Mai is a pupil of grade 7. (Mai là học sinh lớp 7.) | √ | |
b) She lives in the country with her family. (Cô ấy sống ở nông thôn cùng gia đình.) | √ | |
c) She returns her family at the weekend. (Cô ấy trở về nhà vào cuối tuần.) | √ | |
d) She has a big house. (Cô ấy có 1 ngôi nhà lớn.) | √ | |
e) In her house, there are a small living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. (Trong nhà cô ấy có 1 phòng khách nhỏ, 2 phòng ngủ, 1 nhà bếp và 1 phòng tắm.) | √ | |
f) Near her house, there are trees, flowers, a lake and paddy fields. (Gần nhà cô ấy có nhiều cây, hoa, 1 cái hồ và những cánh đồng lúa.) | √ | |
g) She loves her home in the country. (Cô ấy yêu ngôi nhà của mình ở nông thôn.) | √ |
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: B. Good morning Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: B. In the city Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body
- SBT tiếng Anh 6: B. Town or country? Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: A. Hello Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: C. My school Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: B. My routine Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: C. Around the house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: A. My house Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: C. On the move Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: A. Is your house big? Unit 7 Your house