SBT tiếng Anh 6: B. Where do you live? Unit 2 At school
Phần B. Where do you live? (Bạn sống ở đâu?) của Unit 2: At school (Ở trường) tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp thường gặp cũng như ôn tập về cách phát âm của từ. Dưới đây là lời giải của bài giúp các em nắm chắc kiến thức, học và làm bài tập tốt hơn.
1. Sing the song of ABC. - Hát bài hát ABC
- A B C D E F G
- H I J K L M N O P
- Q R S and T U V
- W and X Y Z
- A B C D E F G
- Sing the song of A B C.
2. Say the letters. - Đọc các chữ cái
- B C D E G P T V
- A H J K
- I O U F L M
- N Q R S Y Z
- X W
3. Complete the dialogues. Hoàn thành đoạn hội thoại
What’s your name? (Bạn tên là gì?)
My name’s __________. (Tên của mình là _________.)
a)
- Lan: Hello. My name’s Lan. (Xin chào. Mình tên là Lan.)
What’s your name? (Tên của bạn là gì?) - Viet: My name is Viet. (Tên của mình là Việt.)
b)
- Chau: What is your name? (Tên của bạn là gì?)
- Anh: My name is Anh. What’s your name ? (Tên của mình là Anh. Tên của bạn là gì?)
- Chau: My name is Chau. (Tên của mình là Châu.)
c)
- Mai: Hi. I am Mai. What is your name? (Xin chào. Mình tên là Lan. Tên của bạn là gì?)
- Loan: Hi. My name is Loan. How are you? (Xin chào. Tên của mình là Loan. Bạn có khỏe không?)
- Mai: I am fine. Thank you. And you? (Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?)
- Loan: Fine, thanks. (Mình khỏe, cảm ơn.)
4. Complete the sentences - Hoàn thành các câu sau
Where do you live?
=> I live on Tran Phu Street.
1.
- A: I live on Hang Da Street. (Mình sống trên đường Hàng Da.)
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
- B: I live on Xuan Dieu Street. (Mình sống trên đường Xuân Diệu.)
2.
- C: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
- D: I live on Le Loi Street. (Mình sống trên đường Lê Lợi.)
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?) - C: I live on Hong Duc Street. (Mình sống trên đường Hồng Đức.)
3.
- Nam: What’s your name? (Bạn tên là gì?)
- Long: My name is Long. (Mình tên là Long.)
- Nam: Hi, Long. Where do you live? (Xin chào Long. Bạn sống ở đâu?)
- Long: I live on Ngo Quyen Street. (Mình sống trên đường Ngô Quyền.)
- Nam: How old are you, Long? (Bạn bao nhiêu tuổi vậy Long?)
- Long: I am twelve years old. (12) (Mình 12 tuổi.)
5. Write the full form - Viết dạng đầy đủ
I’m ten years old. | I am ten years old. |
What’s your name? | What is your name? |
My name’s Linh. | My name is Linh. |
We’re fine. Thank you. | We are fine. Thank you. |
6. Write the answers. Viết câu trả lời
- a) Good evening.
=> Good evening - b) How are you?
=> I am fine, thanks - c) What’s your name?
=> My name is … - d) Where do you live?
=> I live on … Street - e) Goodbye.
=> Bye
7. Write the words. Viết từ
- a) mena => name
- b) Ido => old
- c) hweer => where
- d) pslle => spell
- e) vile => live
- f) ohw => who
8. Complete the sentences. Hoàn thành các câu
- a) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
- b) Where do you live? (bạn sống ở đâu?)
- c) What’s your name? (tên bạn là gì?)
- d) I live on Nhat Le Street. (Mình sống trên đường Nhật Lệ.)
9. Put the words in the right order to make questions. Đặt các từ vào đúng chỗ để tạo thành câu hỏi
- a) How do you spell your name? (bạn đánh vần tên bạn như thế nào?)
- b) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
- c) What is your name? (tên bạn là gì?)
- d) Where do you live? (bạn sống ở đâu?)
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: B. Good morning Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: B. My routine Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: A. Our house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: A. Come in Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: A. Hello Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: A. What are you doing? Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: B. Numbers Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: C. My school Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: C. Road Signs Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: A. Where is your school? Unit 4 Big or small?