SBT tiếng Anh 6: C. Around the house Unit 6 Places
Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý về phần C. Around the house (Xung quanh ngôi nhà) của Unit 6: Places (Những địa điểm) cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách bài tập giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.
1. Where is the cat? Chú mèo đang ở đâu?
- In: trong
- On: trên
- Behind: đằng sau
- in front of: đằng trước
- to the right: bên phải
- to the left: bên trái
- between: giữa
b) The cat is on the box. (Con mèo ở trên cái hộp.)
c) The cat is behind the box. (Con mèo ở đằng sau cái hộp.)
d) The cat is between the box. (Con mèo ở giữa cái hộp.)
e) The cat is to the left of the box. (Con mèo ở bên trái cái hộp.)
f) The cat is in front of the box. (Con mèo ở đằng trước cái hộp.)
g) The cat is to the right of the box. (Con mèo ở bên phải cái hộp.)
2. Write the answers - Viết câu trả lời
- a) Where is the school? (Ngôi trường ở đâu?)
=> It is to the right of/ next to the museum. (Nó ở bên phải/ cạnh bảo tàng.) - b) Where is the bookstore? (Hiệu sách ở đâu?)
=> It is behind the factory. (Nó ở phía sau nhà máy.) - c) Where is the park? (Công viên ở đâu?)
=> It is behind the school and Hoa's house. (Nó ở phía sau trường học và nhà Hoa.) - d) Where is the restaurant? (Nhà hàng ở đâu?)
=> It is in front of the bakery. (Nó ở đằng trước hiệu bánh mì.) - e) Where is Hoa’s house? (Nhà của Hoa ở đâu?)
=> It is to the right of the school. (Nó ở bên phải trường học.) - f) Where is the hotel? (Khách sạn ở đâu?)
=> It is next to the police station. (Nó ở cạnh sơe cảnh sát.) - g) Where is the hospital? (Bệnh viện ở đâu?)
=> It is between the drug store and the temple. (Nó ở giữa hiệu thuốc và ngôi đền.) - h) Where is the factory? (Nhà máy ở đâu?)
=> It is next to the movie theater. (Nó ở cạnh rạp chiếu phim.) - i) Where is the movie theater? (Rạp chiếu phim ở đâu?)
=> It is between the factory and the museum. (Nó ở giữa nhà máy và bảo tàng.) - j) Where is the post office? (Bưu điện ở đâu?)
=> It is behind the museum. (Nó ở đằng sau bảo tàng.)
3. Write the answers - Viết câu trả lời:
Look at the map in exercise 2. Give the answers to the questions. - Nhìn vào bản đồ ở câu 2. Trả lời các câu hỏi sau
- a) What is next to the hotel?
=> The police station is next to the hotel. - b) What is opposite the restaurant?
=> The bookstore is opposite the restaurant. - c) What is to the left of the park?
=> The theater is to the left of the park. - d) What is between the bookstore and the police station?
=> The theater is between the bookstore and the police station. - e) What is behind the toystore?
=> The temple is behind the toystore. - f) What is to the left of Hoa’s house?
=> The school is to the left of Hoa’s house. - g) What is opposite the bookstore?
=> The factory is opposite the bookstore. - h) What is to the right of the restaurant?
=> The theater is to the right of the restaurant.
4. Underline the syllable with the stress - Gạch chân âm tiết mang trọng âm
Drugstore | hotel |
restaurant | factory |
stadium | village |
bakery | hospital |
museum | river |
beautiful | neighborhood |
5. Reorder the words to make sentences. - Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
a) house / in / of / My / the / post / is / office / front.
=> My house is in front of the post office. (Nhà tôi ở đằng trước bưu điện.)
b) school / the / is / The / behind / museum.
=> The museum is behind the school. (bảo tàng ở đằng sau trường học.)
c) office / opposite / is / Her / the / theater / movie.
=> Her office is opposite the movie theater. (Cơ quan của cô ấy đối diện rạp chiếu phim.)
d) toystore / The / is / the / bakery / and / bookstore / between / the.
=> The bakery is between the toystore and the bookstore. (Tiệm bánh mì nằm giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.)
e) police / The / station / is / to / the / next / drugstore.
=> The police station is next to the drugstore. (Trạm cảnh sát ở cạnh hiệu thuốc.)
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: C. My school Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: A. Our house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: A. Come in Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: A. My house Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: A. Hello Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: B. Numbers Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: C. Families Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: C. Road Signs Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: C. On the move Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: A. Where is your school? Unit 4 Big or small?