-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
SBT tiếng Anh 6: B. Good morning Unit 1 Greetings
Phần B. Good morning (Chào buổi sáng) của Unit 1: Greetings (Lời chào) tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp thường gặp cũng như ôn tập về cách phát âm của từ. Dưới đây là lời giải của bài giúp các em nắm chắc kiến thức, học và làm bài tập tốt hơn.
1. Match the words in the box with the pictures. - Nối những từ trong bảng với tranh
- a) Good afternoon (Chào buổi chiều)
- b) Goodbye (Tạm biệt)
- c) Good morning (Chào buổi sáng)
- d) Good evening (Chào buổi tối)
- e) Good night (Chúc ngủ ngon)
2. Write the dialogues in the correct order. - Viết đoạn hội thoại theo thứ tự đúng.
- We are ___
- We’re ___
Children: We’re fine, thank you. How are you?
Miss Hoan: Good afternoon, children.
Children: Bye.
Miss Hoan: Fine, thanks. Goodbye.
Children: Good afternoon, Miss Hoan.
Miss Hoan: How are you today?
Đáp án:
- Children: Good afternoon, Miss Hoan. (Chào buổi chiều cô Hoàn.)
- Miss Hoan: Good afternoon, children. (Chào buổi chiều các em.)
- Miss Hoan: How are you today? (Hôm nay các em khỏe không?)
- Children: We’re fine, thank you. How are you? (Chúng em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?)
- Miss Hoan: Fine, thanks. Goodbye. (Cô khỏe, cảm ơn các em. Tạm biệt.)
- Children: Bye. (Tạm biệt cô.)
3. Complete the dialogue. Hoàn thành đoạn hội thoại
- Ba: Good morning, Miss Hoa. (Chào buổi sáng cô Hoa.)
- Miss Hoa: Good morning, Ba. How are you? (Chào buổi sáng Ba nhé. Em có khỏe không?)
- Ba: I am fine, thanks. And you? (Em khỏe, cảm ơn cô. Còn cô thì sao ạ?)
- Miss Hoa: I am fine, thanks. (Cô khỏe, cảm ơn em.)
4. Fill in the blanks with the correct letters. - Điền cữ cái đúng vào chỗ trống
- a) Good morning
- b) Good afternoon
- c) Good evening
- d) Good night
5. Complete the dialogue. – Hoàn thành đoạn hội thoại.
- Teacher: Good morning, children. (Chào buổi sáng các em.)
- Children: Good morning, teacher. (Chào buổi sáng cô giáo.)
- Teacher: How are you? các em khỏe không?)
- Children: We are fine, thank you. And you? ((Chúng em khỏe, cảm ơn cô. Còn cô thì sao ạ?)
- Teacher: I am fine, thanks. (Cô khỏe, cảm ơn các em.)
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: C. On the move Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body
- SBT tiếng Anh 6: A. Is your house big? Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: A. Our house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: C. Around the house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: B. My class Unit 4 Big or small?
- SBT tiếng Anh 6: A. My house Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: B. My routine Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: B. Numbers Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: C. Road Signs Unit 8 Out and about