SBT tiếng Anh 6: C. How old are you? Unit 1 Greetings
Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý về phần C. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) của Unit 1: Greetings (Lời chào) cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách bài tập giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.
1. Write the words under the numbers. - Viết các từ dưới mỗi chữ số
Đáp án:
2 | 11 | 5 | 20 | 7 | 13 | 8 | 14 | 4 | 10 |
two | eleven | five | twenty | seven | thirteen | eight | fourteen | four | ten |
9 | 1 | 18 | 3 | 15 | 6 | 16 | 12 | 17 | 19 |
nine | one | eighteen | three | fifteen | six | sixteen | twelve | seventeen | nineteen |
2. Write the sentences - Viết câu
This is ___.
Đáp án:
b) This is Ba. | e) This is Hoa. |
c) This is Mai. | f) This is Nam. |
d) This is Nga. | g) This is Long. |
3. Complete the dialogues - Hoàn thành đoạn hội thoại
- b) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am ten years old. And how old are you? (Mình 10 tuổi. Còn bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am ten years old. (Mình 10 tuổi.) - c) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am nine years old. And you? (Mình 10 tuổi. Còn bạn thì sao?)
=> I am eight years old. (Mình 8 tuổi.) - d) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am seven years old. And you? (Mình 7 tuổi. Còn bạn thì sao?)
=> I am nine. (Mình 9 tuổi.) - e) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I am eight years old. And you? (Mình 8 tuổi. Còn bạn thì sao?)
=> I am ten. (Mình 10 tuổi.)
4. Complete the dialogues - Hoàn thành các đoạn hội thoại
1.
Ba: Hello, Mr. Minh. (Xin chào thầy Minh.)
This is Nam. (Đây là Nam ạ.)
Mr. Minh: Hello, Nam. How old are you? (Xin chào Nam. Em bao nhiêu tuổi?)
Nam: I am eleven. (Em 11 tuổi ạ.)
2.
Phong:Hello, Miss Nhi. (Xin chào cô Nhi.)
This is Thanh.
Miss Nhi: Hello, Thanh. How old are you? (Xin chào Thanh. Em bao nhiêu tuổi?)
Thanh: I am twelve years old. (Em 12 tuổi ạ.)
3.
Linh: Hi. I am Linh. (Xin chào. Mình là Linh.)
Phong: Hello Linh. I'm Phong. How old are you? (Xin chào Linh. Mình là Phong. Bạn bao nhiêu tuổi vậy?)
Linh: I am fifteen years old. (Mình 15 tuổi.)
4.
Minh: Good morning, Miss Hoa. (Chào buổi sáng cô Hoa.)
Ms. Hoa: Good morning, Miss Hoa. (Chào buổi sáng cô Hoa.)
Minh: I am fine, thank you. (Em khỏe ạ, cảm ơn cô.)
Miss Hoa, this is Lan Anh. (Cô Hoa ơi đây là Lan Anh.)
Miss Hoa: Hello, Lan Anh. How old are you? (Xin chào Lan Anh. Em bao nhiêu tuổi?)
Lan Anh: I am nine years old. (Em 9 tuổi ạ.)
5.
Children: Good afternoon, Mr. Tan. (Chào buổi chiều thầy Tân.)
Mr. Tan: Good afternoon, children. How are you? (Chào buổi chiều các em. Các em có khỏe không?)
Children: We are fine, thank you. (Chúng em khỏe ạ, cảm ơn thầy.)
Mr. Tan, this is Long. (Thầy Tân ơi đây là Long.)
Mr. Tan: Oh. Hello, Long. How old are you? (Ồ, chào Long nhé. Em bao nhiêu tuổi?)
Long: I am eleven years old. (Em 11 tuổi ạ.)
5 Write the words for the missing numbers. - Viết từ thay cho số bị thiếu
1 | 2 | three | four | five | 6 | 7 | eight | 9 | ten |
eleven | 12 | thirteen | 14 | 15 | sixteen | seventeen | 18 | 19 | twenty |
6. Write the sentences to introduce. - Viết câu giới thiệu
a) Thanh => This is Thanh. | e) Mr. Tan => This is Mr. Tan) |
b) Lan => b) This is Lan | f) Mrs. Tam => This is Mrs. Tam |
c) Nga => c) This is Nga | g) Miss Chi => This is Miss Chi |
d) Nam => This is Nam. |
7. Fill in the missing words. - điền từ còn thiếu vào chỗ trống
- a) I am Thanh. (Mình là Thanh.)
- b) She is Ngoc. (Cô ấy là Ngọc.)
- c) We are fine. Thank you. (Chúng em khỏe. Cảm ơn cô ạ.)
- d) My name is Hang. (Tên của mình là Hằng.)
- e) I am twelve years old. (Mình 12 tuổi.)
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: B. My routine Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: A. Is your house big? Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: B. A truck driver Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 8 Out and About
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body
- SBT tiếng Anh 6: C. How old are you? Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: A. Where is your school? Unit 4 Big or small?
- SBT tiếng Anh 6: C. Families Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: B. In the city Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: B. Town or country? Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: C. My school Unit 2 At school