Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em Trang 26 Ngữ Văn 5 VNEN tập 1
Trang 26 Ngữ Văn 5 VNEN tập 1
KhoaHoc mời các bạn cùng theo dõi đáp án cho câu hỏi trang 26 Ngữ Văn 5 VNEN tập 1 - Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em được chúng tôi giải đáp chi tiết, chính xác trong bài viết dưới đây.
Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em
M. Bóng - banh
Bài làm:
Những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em là:
- Muỗng - thìa
- Dứa - thơm
- Roi - mận
- Cá quả - cá lóc
- Ngô - bắp,
- Nha đam - lô hội.
- Bút - viết...
Bát – chén
Mẹ - má
Bố - bu
Béo – mập
Nha đam - lô hội
Bẩn – dơ
Vào – vô
Gầy - ốm
Kiêu – chảnh
Bút - viết...
Lợn – heo
Mũ – nón
Mướp đắng – khổ qua
Ô – dù
Giải Tiếng Việt 5 VNEN Bài 2C: Những con số nói gì? được giáo viên KhoaHoc biên soạn chi tiết với phần giải đáp cho tất cả các câu hỏi có trong bài nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình soạn môn Tiếng Việt 5 theo chương trình sách mới. Các bài tập có trong bài học được giáo viên KhoaHoc giải đáp chi tiết, chính xác, rõ ràng theo khung chương trình SGK môn Tiếng Việt 5 VNEN nhằm hỗ trợ học sinh hoàn thiện lời giải cho các câu hỏi, bài tập và đạt kết quả cao.
- Lượt xem: 639