Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em Trang 26 Ngữ Văn 5 VNEN tập 1

639 lượt xem

Trang 26 Ngữ Văn 5 VNEN tập 1

KhoaHoc mời các bạn cùng theo dõi đáp án cho câu hỏi trang 26 Ngữ Văn 5 VNEN tập 1 - Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em được chúng tôi giải đáp chi tiết, chính xác trong bài viết dưới đây.

Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em

M. Bóng - banh

Bài làm:

Những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em là:

  • Muỗng - thìa
  • Dứa - thơm
  • Roi - mận
  • Cá quả - cá lóc
  • Ngô - bắp,
  • Nha đam - lô hội.
  • Bút - viết...
  • Bát – chén

  • Mẹ - má

  • Bố - bu

  • Béo – mập

  • Nha đam - lô hội

  • Bẩn – dơ

  • Vào – vô

  • Gầy - ốm

  • Kiêu – chảnh

  • Bút - viết...

  • Lợn – heo

  • Mũ – nón

  • Mướp đắng – khổ qua

  • Ô – dù

Giải Tiếng Việt 5 VNEN Bài 2C: Những con số nói gì? được giáo viên KhoaHoc biên soạn chi tiết với phần giải đáp cho tất cả các câu hỏi có trong bài nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình soạn môn Tiếng Việt 5 theo chương trình sách mới. Các bài tập có trong bài học được giáo viên KhoaHoc giải đáp chi tiết, chính xác, rõ ràng theo khung chương trình SGK môn Tiếng Việt 5 VNEN nhằm hỗ trợ học sinh hoàn thiện lời giải cho các câu hỏi, bài tập và đạt kết quả cao.

Mới nhất trong tuần
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội