Toán tiếng Anh 4: Bài Ôn tập chương 1 | Review

15 lượt xem

Giải bài ôn tập chương 1/review. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Kiến thức thú vị

1. Read and write the following numbers in words

a. 27353 b. 97649 c. 76397

Dịch nghĩa:

1. Đọc và viết các số sau bằng lời

a. 27353 b. 97649 c. 76397

=> Xem hướng dẫn giải

2. What are the missing numbers?

Dịch nghĩa:

2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên)

=> Xem hướng dẫn giải

3. What does the digit 8 stand for in each of the following 5-digit numbers?

a. 16 841

b. 82 114

Dịch nghĩa:

3. Trong mỗi số có 5 chữ số sau, chữ số 8 đại diện cho cái gì?

a. 16 841

b. 82 114

=> Xem hướng dẫn giải

4. Fill in the blanks:

a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.

b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.

c. 26 345 is ............ more than 26 000.

d. 54 362 is ............ more than 4362.

Dịch nghĩa:

4. Điền vào chỗ trống:

a. 26 845 = ... nghìn ... trăm ... chục ... đơn vị.

b. 54 362 = ... nghìn .... trăm ... chục ... đơn vị.

c. 26 345 nhiều hơn ............ so với 26 000.

d. 54 362 nhiều hơn ............ so với 4362.

=> Xem hướng dẫn giải

5. Find the values of:

a. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000

c. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000

e. 7000 x 4 g. 10000 x 5

h. 12000 : 3 i. 30000 : 6

Dịch nghĩa:

5. Tìm giá trị của:

a. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000

c. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000

e. 7000 x 4 g. 10000 x 5

h. 12000 : 3 i. 30000 : 6

=> Xem hướng dẫn giải

6.

a. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?

b. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?

Dịch nghĩa:

6.

a. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?

b. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256?

=> Xem hướng dẫn giải

8. Arrange the numbers in an increasing order:

a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016

b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909

Dịch nghĩa:

8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn:

a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016

b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909

=> Xem hướng dẫn giải

7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:

a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102

c. 56375 ☐ 6300 + 88 d. 70000 ☐ 7 x 10000

Dịch nghĩa:

7. Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:

a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102

c. 56375 ☐ 6300 + 88 d. 70000 ☐ 7 x 10000

=> Xem hướng dẫn giải

9. Fine the value of :

a. + 47853 = 85743 b. 5 x = 26870

c. 9742 + = 17620 d. x 4 = 14836

e. - 12435 = 28619 g. 70508 - = 58073

h. : 4 = 8576 i. 60000 : = 8

Dịch nghĩa:

9. Tìm giá trị của x:

a. + 47853 = 85743 b. 5 x = 26870

c. 9742 + = 17620 d. x 4 = 14836

e. - 12435 = 28619 g. 70508 - = 58073

h. : 4 = 8576 i. 60000 : = 8

=> Xem hướng dẫn giải

10. True (T) or false (F)?

a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐

c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐

e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐

h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐

k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐

m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐

Dịch nghĩa:

10. Đúng (Đ) hay sai (S)?

a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐

c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐

e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐

h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐

k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐

m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐

=> Xem hướng dẫn giải


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội