Giải bài tập 8 trang 8 sách toán tiếng anh 4
8. Arrange the numbers in an increasing order:
a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016
b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909
Dịch nghĩa:
8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn:
a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016
b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909
Bài làm:
a. 30 016 < 30 061 < 30 160 < 30 601
b. 20 909 < 20 990 < 29 990 < 90 000
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 4 trang 136 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 114 | practice (114)
- Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 31 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 160 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 6 trang 18 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài: nhân một số với một tổng | multiply a number by a sum
- Giải bài tập 6 trang 92 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập chung trang 144 | cumulative practice (144)
- Giải câu 2 trang 26 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 2 | divisibility rules for 2