Trắc nghiệm hóa 10 chương VI: Oxi - lưu huỳnh (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 10 chương VI: Oxi- lưu huỳnh (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
H
H
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng tính chất của hidro peoxit?
- A. H
O vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử - B. H
O chỉ có tính oxi hóa - C. H
O chỉ có tính khử - D. H
O đóng vai trò là môi trường phản ứng, không có tính oxi hóa cũng không có tính khử
Câu 2: Các pha loãng H
- A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều
- B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều
- C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều
- D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây lưu huỳnh thể hiện đồng thời tính oxi hóa và tính khử?
- A. 3S + 6NaOH
2Na$_{2}$S + Na$_{2}$SO$_{3}$ + 3H$_{2}$O - B. 2Al+ 3S
Al$_{2}$S$_{3}$ - C. S + O
$\rightarrow $ SO - D. H
+ S $\rightarrow $ H S
Câu 4: Cho các phản ứng hóa học sau:
S + O
S + 3F
S + Hg → HgS
S + 6HNO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
Câu 5: Sục khí O
- A. Dung dịch có màu xanh
- B. Dung dịch có màu tím
- C. Dung dịch trong suốt
- D. Không có hiện tượng gì
Câu 6: Sục khí H
- A. Dung dịch trong suốt
- B. Kết tủa trắng
- C. Khí màu vàng thoát ra
- D. Dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục
Câu 7: Cho vào ống nghiệm vài mảnh đồng nhỏ, cho tiếp dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Đun nóng ống nghiệm trên ngon lửa đền cồn. Hiện tượng quan sát được là
- A. đồng tan cho dung dịch không màu, có bọt khí thoát ra không màu.
- B. đồng tan cho dung dịch không màu, có bọt khí thoát ra màu nâu đỏ.
- C. đồng tan cho dung dịch màu xanh, có bọt khí thoát ra không màu.
- D. đồng tan cho dung dịch không màu, có bọt khí thoát ra màu nâu đỏ.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO
- A. 4FeS
+ 11O $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2Fe O$_{3}$ + 8SO - B. S+ 2H
SO$_{4}$ (đặc) $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 3SO + 2H O - C. 2Fe+ 6H
SO$_{4}$ (đặc) $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ Fe (SO$_{4})_{3}$ + 3SO + 6H O - D. 3S + 2KClO
$\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 3SO$_{2}$ + 2KCl
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
- A. Khử trùng nước sinh hoạt.
- B. Chữa sâu răng.
- C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
- D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 10: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a:b bằng
- A. 2:1
- B. 1:1
- C. 3:1
- D. 3:2
Câu 11: Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa lưu huỳnh bột trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy, sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa
- A. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
- B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
- C. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit.
- D. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc.
- B. Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.
- C. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.
- D. Trong công nghiệp, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đăc, nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
- A. Fe, Fe2O3
- B. Fe, FeO
- C. Fe3O4, Fe2O3
- D. FeO, Fe3O4
Câu 14: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào trõng dãy chất nào sau đây?
- A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
- B. CuO, NaCl, CuS
- C. FeCl3, MgO, Cu
- D. BaCl2, Na2CO3, FeS
Câu 15: Cho 0,0015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200ml dung dịch X. Để trung hòa 100ml dung dịch X cần dùng 200ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là:
- A. 32,65%
- B. 35,95%
- C. 37,86%
- D. 23,97%
Câu 16: Trong bình kín đựng O
- A. 80% và P
= 0,9 P$_{1}$ - B. 16,667% và P
= 0,944 P$_{1}$ - C. 16,86% và P
= 0,5 P$_{1}$ - D. Đáp án khác
Câu 17: Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O
- A. p = 2.(1-
h) - B. 2.(1-
h) - C. 2.(1-
h) - D. 2.(1-
h)
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu, CuS, FeS, FeS
- A. 12,316 lít; 24,34g
- B. 16,312 lít, 23.34 g
- C. 13,216 lít, 23,44 g
- D. 13,216 lít, 24,44g
Câu 19: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 12 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hợp X trong dung dịch H
- A. 10,08
- B. 16,80
- C. 5,60
- D. 8,40
Câu 20: Cho các chất: HI, H
- A. 5
- B. 4
- C. 6
- D. 7
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 23: Hidro clorua Axit clohidric và muối clorua
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 12: Liên kết ion Tinh thể ion
- Trắc nghiệm hóa 10 chương III: Liên kết hóa học (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 29: Oxi Ozon
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
- Trắc nghiệm hóa 10 chương VI: Oxi - lưu huỳnh (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 22: Clo
- Trắc nghiệm hóa 10 chương VI: Oxi - lưu huỳnh (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 3: Luyện tập Thành phần nguyên tử
- Hóa 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 10)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 17: Phản ứng oxi hóa khử