Hóa 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 2: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:

  • A. Chuyển sang màu đỏ
  • B. Chuyển sang màu xanh
  • C. Không chuyển màu
  • D. Chuyển sang không màu

Câu 3: Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

  • A.
  • B. .
  • C. Dung dịch
  • D. Không xác định được

Câu 4: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

  • A. HF, HCl, HBr, HI
  • B. HI, HBr, HCl, HF
  • C. HCl, HBr, HF, HI
  • D. HI, HCl, HBr, HF

Câu 5: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?

  • A. và $O_{2}$
  • B. và $O_{2}$
  • C.
  • D. và $H_{2}$

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

  • A. 17,92 lít.
  • B. 8,96 lít.
  • C. 11,20 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 7: Cho các phản ứng sau:

Hóa 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6)

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 4.

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm và $Zn$ vào một lượng vừa đủ dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít $H_{2}$ (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

  • A. 4,83 gam.
  • B. 5,83 gam.
  • C. 7,33 gam.
  • D. 7,23 gam.

Câu 9: Cho các phát biểu nào sau

(1) Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

(2) Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chống nấm mốc

(3) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

(4) Sản xuất axit sunfuric từ quặng pirit sắt bằng phương pháp tiếp xúc, gồm ba giai đoạn chính.

(5) Điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp điện phân nước.

(6) Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit vào nước, khuấy đều.

Số phát biểu đúng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Để nhận biết các khí: , $SO_{2}$ , $H_{2}S$, $N_{2}$ cần dùng các dung dịch :

  • A. Nước brom và
  • B. và $Ca(OH)_{2}$
  • C. Nước brom và
  • D. và $NaOH$

Câu 11: Khi hòa tan hiđroxit kim loại bằng một lượng vừa đủ dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 20% thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là

  • A. Cu.
  • B. Zn.
  • C. Fe.
  • D. Mg.

Câu 12: Cho các cân bằng hóa học sau:

(a) (k) + $I_{2}$ (k) ⇌ $2HI$ (k).

(b) (k) ⇌ $N_{2}O_{4}$ (k)

(c) (k) + $N_{2}$ (k) ⇌ $2NH_{3}$ (k)

(d) (k) + $O_{2}$ (k) ⇌ $2SO_{3}$ (k)

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị dịch chuyển?

  • A. (b).
  • B. (a).
  • C. (c).
  • D. (d).

Câu 13: Cho hệ cân bằng trong một bình kín:
Hóa 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6)

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

  • A. thêm chất xúc tác vào hệ.
  • B. giảm áp suất của hệ.
  • C. thêm khí NO vào hệ.
  • D. tăng nhiệt độ của hệ.

Câu 14: Xét phản ứng thuận nghịch sau:

(k) + $NO_{2}$(k) ⇌ $SO_{3}$ (k) + $NO$(k).

Cho 0,11(mol) ; 0,1(mol) $NO_{2}$ , 0,07(mol) $SO_{3}$ vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) $NO_{2}$ . Vậy hằng số cân bằng $K_{C}$ là

  • A. 18
  • B. 20
  • C. 23
  • D. 0.05

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp và $Al$ trong 147 gam dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 20%, thu được dung dịch A chứa các muối sunfat. Nồng độ phần trăm của muối sắt trong A là (biết $H_{2}SO_{4}$ dùng dư 20% so với lượng cần cho phản ứng)

  • A. 12,92%
  • B. 9,79%
  • C. 15,2%
  • D. 9,82%

Câu 16: Để điều chế khí người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua ($FeS$) tác dụng với axit. Vậy có thể dùng những axit nào sau đây?

  • A.
  • B. đặc
  • C. loãng
  • D. Cả A và C

Câu 17: Dẫn khí qua dung dịch $KMnO_{4}$ màu tím thì dung dịch $KMnO_{4}$ bị mất màu, vì xảy ra phản ứng:

Hãy cho biết vai trò của S trong phản ứng trên?

  • A. Tính oxit axit
  • B. Tính khử
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Tất cả đều sai

Câu 18: (K) + $H_{2}$(K) ⇋ $NH_{3}$(K) $\bigtriangleup $H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng thì:

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
  • C. Cân bằng không chuyển dịch
  • D. Không xác định được

Câu 19: Trong phản ứng: . Chất khử là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 21: Cho phản ứng: + $2H_{2}SO_{4}$ $\rightarrow$ $3SO_{2}$ + $2H_{2}O$. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là

  • A. 4/1.
  • B. 1/4.
  • C. 1/1.
  • D. 1/2.

Câu 20: Trong phản ứng: . Số phân tử đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử $HCl$ tham gia phản ứng. Giá trị của k là

  • A. 1: 2
  • B. 1 : 3
  • C. 3 : 1
  • D. 2: 1

Câu 22: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số ): a + b$Cl_{2}$ $\rightarrow$ c$Fe_{2}(SO_{4})_{3}$ + d$FeCl_{3}$. Tỉ lệ a : c là

  • A. 4 : 1.
  • B. 3 : 2.
  • C. 2 : 1.
  • D. 3 :1.

Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

  • A. Ở điều kiện thường là chất khí
  • B. Tác dụng mạnh với nước
  • C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
  • D. Có tính oxi hóa mạnh

Câu 26: Khí không tác dụng với

  • A. Khí
  • B.
  • C. dung dịch
  • D. dung dịch

Câu 27: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 28: Sục khí Clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách

  • A. điện phân nóng chảy khan.
  • B. phân huỷ
  • C. Cho tác dụng với $MnO_{2}$.
  • D. điện phân dung dịch có màng ngăn.

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho đặc phản ứng với

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 31: Công thức phân tử của clorua vôi là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. và $CaO$

Câu 32: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là:

  • A. HF
  • B. HCl đặc
  • C. đặc
  • D. đặc

Câu 33: Khi sục khí vào dung dịch $H_{2}S$ thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:

  • A. Không có hiện tượng gì xảy ra
  • B. Có bọt khí bay lên
  • C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
  • D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng

Câu 34: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?

  • A. ; $MgCO_{3}$ ; $BaSO_{4}$
  • B. ; $KMnO_{4}$ ; $Cu$
  • C. ; $CuO$ ; $Ba(OH)_{2}$
  • D. ; $H_{2}SO_{4}$ ; $Mg(OH)_{2}$

Câu 35: Cho các dung dịch : NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là

  • A. .
  • B. .
  • C. Hồ tinh bột.
  • D. .

Câu 36: Chọn phát biểu đúng?

  • A. Brom là chất lỏng màu xanh.
  • B. Iot là chất rắn màu đỏ.
  • C. Clo là khí màu vàng lục.
  • D. Flo là khí màu vàng.

Câu 37: Có các chất: , $FeO$, $Ag$, $CaCO_{3}$, $C$, $AgNO_{3}$ . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl l

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 5

Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Không tồn tại đồng thời cặp chất và $AgNO_{3}$
  • B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
  • C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit
  • D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo

Câu 39: Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. , không khí

Câu 40: Để phân biệt khí và $O_{3}$ có thể dùng:

  • A. dung dịch KI
  • B. Hồ tinh bột
  • C. Dung dịch KI có hồ tinh bột
  • D. Dung dịch NaOH
Xem đáp án
  • 13 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021