Trắc nghiệm hóa 9 bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 9 bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 2). Khái quát về sự phân loại oxit.. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: SO
- A. Oxit axit
- B. Oxit bazo
- C. Oxit trung tính
- D. Oxit lưỡng tính
Câu 2: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
- A. CaCO3 và HCl
- B. Na2SO3 và H2SO4
- C. CuCl2 và KOH
- D. K2CO3 và HNO3
Câu 3: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:
- A. CO
- B. CO2
- C. SO2
- D. CO2 và SO2
Câu 4: Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
- A. CO2
- B. SO2
- C. SO3
- D. NO
Câu 5: Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng
- A. Giấy quỳ tím ẩm
- B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
- C. Than hồng trên que đóm
- D. Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
- A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2
- B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
- C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3
- D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2
Câu 7: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
- A. CO2
- B. SO2
- C. N2
- D. O3
Câu 8: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
- A. 2,24 lít
- B. 3,36 lit
- C. 1,12 lít
- D. 4,48 lít
Câu 9: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
- A. MgO
- B. CaO
- C. SO2
- D. K2O
Câu 10: Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
- A. pH = 7
- B. pH > 7
- C. pH< 7
- D. pH = 8
Câu 11: Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
- A. NaOH và CO2
- B. Na2O và SO3
- C. NaOH và SO3
- D. NaOH và SO2
Câu 12: Để phân biệt khí CO
- A. Dung dịch Ca(OH)
- B. Dung dịch KMnO
hay dung dịch brom - C. Que đóm còn tàn đỏ
- D. Dung dịch KOH
Câu 13: Cho 112 cm
- A. 0,148g và 0,6g
- B. 0,25g và 0,6g
- C. 0,22g và 0,8g
- D. 0,148g và 0,7g
Câu : Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kí sunfuro trong phòng thí nghiệm?
- A. Đốt lưu huỳnh trong không khí
- B. Cho dung dịch K
SO$_{3}$ tác dụng với H SO$_{4}$ đặc - C. Cho tinh thể K
SO$_{3}$ tác dụng với H SO$_{4}$ đặc - D. Đốt cháy khí H
S trong không khí
Câu 15: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO
- A. 4FeS
+ 11O $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2Fe O$_{3}$ + 8SO - B. S+ 2H
SO$_{4}$ (đặc) $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 3SO + 2H O - C. 2Fe+ 6H
SO$_{4}$ (đặc) $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ Fe (SO$_{4})_{3}$ + 3SO + 6H O - D. 3S + 2KClO
$\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 3SO$_{2}$ + 2KCl
Câu 16: Cho V lít khí SO
- A. 2,24l
- B. 1,87l
- C. 4,48l
- D. 1,12l
Câu 17: Sục khí SO$_{2}4 dư vào dung dịch Brom :
- A. Dung dịch vẫn có màu nâu
- B. Dung dịch bị vẩn đục
- C. Dung dịch mất màu
- D. Dung dịch chuyển màu vàng
Câu 18: Thổi SO
- A. 0,025M
- B. 0,01M
- C. 0,02M
- D. 0,005M
Câu 19: Khí SO
- A. mưa axit
- B. hiện tượng nhà kính
- C. lỗ thủng tầng ozon
- D. nước thải gây ung thư
Câu 20: Thể tích khí SO
- A. 0,896l
- B. 5,6l
- C. 2,24l
- D. 11,2l
=> Kiến thức Giải bài 2 hóa học 9: Một số oxit quan trọng (T2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa 9 bài 2: Một số oxit quan trọng
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 53: Protein
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 8)
- Trấc nghiệm hóa học 9 bài 36: Metan
- Trắc nghiệm hóa 9 bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
- Trắc nghiệm hoá 9 chương 4: Hidrocacbon. Nhiên liệu (P2)
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 3)
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 7)
- Trắc nghiệm Hoá học 9 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 13: Luyện tập chương 1- Các loại hợp chất vô cơ
- Trắc nghiệm hóa học 9 bài 19: Sắt