Trắc nghiệm hóa học 10 bài 19: Luyện tập Phản ứng oxi hóa khử
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 10 bài 19: Luyện tập Phản ứng oxi hóa khử. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
- A. Chất khử là chất có khả năng nhận electron
- B. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron
- C. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
- D. Cả B và C đều đúng
Câu 2: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo thành:
- A. Chất khí và chất kết tủa
- B. Chỉ tạo chất kết tủa
- C. Chất oxi hóa và chất khử mạnh
- D. Chất oxi hóa và chất khử yếu hơn
Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau:
2NH
Trong phản ứng trên, NH
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
- D. Chỉ là chất môi trường
Câu 4: Dẫn hai luồng khí clo đi vào hai dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100
- A. 2: 3
- B. 4: 3
- C. 8: 3
- D. 5: 3
Câu 5: Cho phản ứng sau: Na
Chất X là
- A. H
SO$_{4}$ - B. HCl
- C. NaOH
- D. H
O
Câu 6: Cho phản ứng sau:
NaNO
Chất X là
- A. Na
SO$_{4}$ - B. H
SO$_{4}$ - C. K
SO$_{4}$ - D. KOH
Câu 7: Cho phản ứng: M
Khi x nhận giá trị nào sau đây thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là
- A. chất nhận electron.
- B. chất nhường electron.
- C. chất làm giảm số oxi hóa.
- D. chất không thay đổi số oxi hóa.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa, tự khử?
- A. NH
NO$_{3}$ → N$_{2}$O + 2H$_{2}$O - B. 4Al(NO
→ 2Al$_{2}$O$_{3}$ + 12NO$_{2}$ + 3O$_{2}$ ↑ - C. Cl
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H O - D. 2KMnO
→ K$_{2}$MnO + MnO$_{2}$ + O$_{2}$ ↑
Câu 10: Cho phương trình hóa học: Al + HNO
(Biết tỉ lệ thể tích N
Sau cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
- A. 66
- B. 60
- C. 51
- D. 63
Câu 11: Cho a gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit nitric, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và N
- A. 13,5 gam
- B. 15,3 gam
- C. 14,3 gam
- D. 13,3 gam
Câu 12: Cho a gam sắt hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
- A. 35,1
- B. 25,1
- C. 45.1
- D. 15,1
Câu 13: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch NaNO
- A. Chất xúc tác
- B. Môi trường
- C. Chất khử
- D. Chất oxi hóa
Câu 14: Để m gam phoi bào sắt ngoài không khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 12 gam gồm Fe và các oxit sắt FeO, Fe
- A. 10,8 g
- B. 5,04 g
- C. 12,02 g
- D. 10,08 g
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
- A. y = 17x
- B. x = 15y
- C. x = 17y
- D. y = 15x
Câu 16: Cho từng chất: C, Fe, BaCl
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 9
Câu 17: Cho dãy các chất: HCl, SO
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H
- A. 41,6
- B. 54,4
- C. 48,0
- D. 46,4
Câu 19: Hòa tan 0,9 gam một kim loại M (hóa trị không đổi) vào dung dịch HNO
- A. Mg
- B. Zn
- C. Al
- D. Ag
Câu 20: Cho m gam Al tan hết trong dung dịch HNO
- A. 15,3
- B. 8,1
- C. 9,0
- D. 10,8
Câu 21: Các vật Ag để lâu ngày trong không khí bị xám đen là do:
- A. Bạc tác dụng với O
và H S - B. Bạc bị oxi hóa bởi oxi không khí
- C. Bạc tác dụng với CO
trong không khí - D. Bạc tác dụng với khí H
S
Câu 22: Cho phản ứng:
FeS
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng trên là:
- A. 9
- B. 23
- C. 19
- D. 21
Câu 23: Chia 7,88 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại X và Y thành hai phần bằng nhau:
Phần 1nung trong oxi thì thu được 4,74 gam chỉ gồm các oxit.
Phần 2 cho tác dụng với hỗn hợp HCl và H
- A. 8,74 g
- B. 7,94 g
- C. 7,94 < m< 8,74
- D. Kết quả khác
Câu 24: Hòa tan m gam Fe trong HNO
- A. 0,56
- B. 1,12
- C. 2,24
- D. 1,68
Câu 25: Cho 1,15 gam X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
- A. 5,69 gam
- B. 4,45 gam
- C. 4,25 gam
- D. 5,49 gam
=> Kiến thức Giải bài 19 hóa học 10: Luyện tập Phản ứng oxi hóa khử
Xem thêm bài viết khác
- Hóa 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 8)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương VI: Oxi - lưu huỳnh (P3)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương III: Liên kết hóa học (P1)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương IV: Phản ứng oxi hóa- khử (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 17: Phản ứng oxi hóa khử
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 13: Liên kết cộng hóa trị
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 6: Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 21: Khái quát về nhóm Halogen
- Trắc nghiệm hóa 10 chương II: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn (P1)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương III: Liên kết hóa học (P4)