Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 11 học kì II (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử xiclohexan:
- A. Sáu nguyên tử cacbon nằm trên một mặt phẳng
- B. Không tham gia phản ứng cộng mở vòng với nước brom
- C. Tham gia phản ứng thế với clo dưới tác dụng của ánh sáng
- D. Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa sp
Câu 2: Đimetylxiclopropan có bao nhiêu đồng phân mạch vòng?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 3: Hỗn hợp gồm metan và xicloankan X theo tỷ lệ mol 1: 1. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp đó thu được 4 mol CO
- A. Xiclopropan
- B. Metylxiclopropan
- C. Xiclobutan
- D. Xiclopentan
Câu 4: Xicloankan đơn vòng X có tỷ khối so với nito bằng 2. Công thức phân tử của X là
- A. C
H$_{8}$ - B. C
H$_{6}$ - C. C
H$_{10}$ - D. C
H$_{4}$
Câu 5: Hỗn hợp khí A gồm một ankan và một xicloankan. Tỉ khối của A so với hidro là 25,8. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)
- A. C
H$_{6}$ - B. C
H$_{8}$ - C. C
H$_{10}$ - D. C
H$_{10}$
Câu 6: Khi đốt hỗn hợp gồm ankan và xicloankan, thu được CO
- A. Số mol CO
và số mol H O thu được là bằng nhau - B. Số mol CO
thu được nhiều hơn số mol H O và phần nhiều hơn chính là số mol của ankan - C. Số mol CO
thu được ít hơn số mol H O và phần nhiều hơn của H O chính là số mol của ankan - D. Số mol CO
thu được nhiều hơn số mol H O và phần nhiều hơn chính là số mol của Xicloankan
Câu 7: Chất nào trong các chất sau làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?
- A. Xiclopentan
- B. Metylxiclopropan
- C. Propan
- D. Metylbutan
Câu 8: Chỉ ra nội dung đúng?
- A, Từ xiclohexan có thể điều chế được benzen, còn từ benzen không thể điều chế được xiclohexan
- B. Tử benzen có thể điều chế được xiclohexan, còn từ xiclohexan không thể điều chế được benzen
- C. Từ benzen có thể điều chế được xiclohexan và ngược lại
- D. Không thể điều chế benzen từ xiclohexan và ngược lại
Câu 9: Để thu được cao su tự nhiên, người ta đem trùng hợp chất nào sau đây?
- A. Buta-1,3-đien
- B. Cloren
- C. 2,2-đimetylbuta-1,3-đien
- D. Isopren
Câu 10: Sản phẩm chính của phản ứng cộng brom vào 2-metylbuta-1,3-đien theo tỉ lệ mol 1: 1 ở 40
- A. CH
Br-C(CH$_{3}$)=CH-CH Br - B. CH
=CH-C(CH$_{3}$)Br-CH Br - C. CHBr=C(CH
)-CH$_{2}$-CH$_{2}$Br - D. CH
Br-C(CH$_{3}$)Br-CHBr-CH Br
Câu 11: Buta-1,3-đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dưới đây?
- A. Cl
(as); dung dịch NaNO$_{3}$, CH$_{4}$, O ( t$^{\circ}$) - B. Dung dịch AgNO
, dung dịch KMnO$_{4}$, H$_{2}$ (Ni, t$^{\circ}$ ), dung dịch HCl - C. Dung dịch NaOH, dung dịch nước clo, H
(Ni, t$^{\circ}$) - D. Dung dịch Br
, dung dich KMnO$_{4}$, H (Ni, t$^{\circ}$), H O ( xt, t$^{\circ}$)
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn V lít một ankadien thu được 35,2 gam CO
- A. 2,24 lít
- B. 3,36 lít
- C. 4,48 lít
- D. 6,72 lít
Câu 13: Cho các mệnh đề sau
- Ankadien liên hợp là hidrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi xen giữa 1 liên kết đơn
- Chỉ có ankadien mới có công thức chung C
H$_{2n-2}$ - Ankadien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau
- Buta-1,3-dien là một ankadien
- Chất C
H$_{8}$ có 2 đồng phân là ankadien liên hợp
Các mệnh đề đúng là:
- A. 1,2,3
- B. 1,2,4
- C. 1,3,4,5
- D. 1,3,4
Câu 14: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1: 1), ở -80
- A. 2-brombut-3-en
- B. 1-brombut-2-en
- C. 2,3-đibrombutan
- D. 1,4-đibrombutan
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankadien X, thu được 8,96 lít CO
- A. 0,1 mol
- B. 0,2 mol
- C. 0,3 mol
- D. 0,05 mol
Câu 16: Tecpen và dẫn xuất chứa oxi của tecpen được dùng để:
- A. làm hương liệu cho mỹ phẩm
- B. sản xuất dược phẩm
- C. làm hương liệu cho công nghiệp thực phẩm
- D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Để khai thác tecpen người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
- A. Chưng cất thường
- B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
- C. Chưng cất ở áp suất thấp
- D. Chưng cất phân đoạn
Câu 18: Đốt 10cm
- A. C
H$_{10}$ - B. C
H$_{8}$ - C. C
H$_{8}$ - D. C
H$_{6}$
Câu 19: Hỏi tỉ lệ giữa CO
- A. 1 < T
2 - B. 1
T 1,5 - C. 0,5
T 1 - D. 1 < T< 1,5
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp A gồm hai ankin ta thu được 13,2 gam CO
- A. 32 gam
- B. 16 gam
- C. 8 gam
- D. 80 gam
Câu 21: Cho hỗn hợp but-1-in và but-2-in, để tách hai hidrocacbon này nên:
- A. Dùng sự chưng cất phân đoạn
- B. Dùng dung dịch Br
- C. Dùng dung dịch AgNO
/NH , sau đó dùng dung dịch HCl - D. Dùng dung dịch KMnO
Câu 22: Hỗn hợp gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,4 gam. Công thức phân tử của 2 ankin đó là:
- A. C
H và C$_{3}$H$_{4}$ - B. C
H$_{4}$ và C$_{4}$H$_{6}$ - C. C
H$_{6}$ và C$_{5}$H$_{8}$ - D. C
H$_{8}$ và C$_{6}$H$_{10}$
Câu 23: Để làm sạch C
- A. Br
- B. KMnO
- C. AgNO
/NH - D. KHCO
Câu 24: Tam hợp propin trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra:
- A. Toluen
- B. propyl benzen
- C. iso propyl benzen
- D. 1,3,5- trimetyl benzen
Câu 25: Để nhận biết các ankin có liên kết ba ở đầu mạch là phản ứng thế bằng ion kim loại do ankin có:
- A. Liên kết 3 kém bền
- B. 2 liên kết
ở liên kết ba kém bền - C. Nguyên tử H ở C nối ba linh động
- D. Nguyên tử C lai hóa sp
Câu 26: Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và H
- A. tăng 8 gam
- B. tăng 16 gam
- C. không tăng
- D. tăng 24 gam
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn V lít khí (đktc) 1 ankin thu được 5,4 gam H
- A. 2,24
- B. 3,36
- C. 4,48
- D. 5,6
Câu 28: Phản ứng nào trong các phản ứng sau không tạo ra axetilen?
- A. Ag
C + HCl $\rightarrow $ - B. CH
\overset{1500^{\circ}C}{\rightarrow}$ - C. Al
C$_{3}$ + H$_{2}$O$\rightarrow $ - D. CaC
+ H O$\rightarrow $
Câu 29: Đimetylaxetilen còn có tên gọi là:
- A. propin
- B. but-1-in
- C. but-2-in
- D. but-2-en
Câu 30: Trong bình kín chứa X và hidro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu được ankan Y duy nhất, ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung gấp ba lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO
- A. C
H - B. C
_{4}$ - C. C
H$_{6}$ - D. C
H$_{4}$
Câu 31: Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng 94 đvC. Cho biết CTCT của Y
- A. Ancol benzylic
- B. Phenol
- C.
-Crezol - D. Natriphenolat
Câu 32: Chọn phản ứng sai:
- A. Phenol + dung dịch Br
$\rightarrow $ axit piric + HBr - B. Ancol benzylic + CuO
andehit benzoic + Cu+ H$_{2}$O - C. Propan-2-ol + CuO
axeton + Cu+ H$_{2}$O - D. Etylenglicol + Cu(OH)
$\rightarrow $ dung dịch màu xanh thẫm + H O
Câu 33: Cho 31 gam hỗn hợp 2 phenol X và Y liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của phenol đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M. X và Y có công thức phân tử là:
- A. C
H$_{5}$OH, C$_{2}$H$_{5}$C H$_{4}$OH - B. C
H$_{5}$OH, CH$_{3}$C H$_{4}$OH - C. CH
C$_{6}$H$_{4}$OH, C$_{2}$H$_{5}$C$_{6}$H$_{4}$OH - D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
- Phenol có phản ứng este hóa tương tự ancol
- Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
- Tính axit của phenol yếu hơn H
CO$_{3}$ - Phenol trong nước cho môi trường axit yếu, quỳ tím hóa đỏ
- A. 1, 2
- B. 2, 3
- C. 3, 1
- D. 1, 2, 3, 4
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C
- A. C
H$_{5}$CH(OH)$_{2}$ - B. HOC
H$_{4}$CH$_{2}$OH - C. CH
C$_{6}$H (OH)$_{2}$ - D. CH
OC$_{6}$H$_{4}$OH
Câu 36: Hợp chất chứa vòng benzen có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố m
- A. 7
- B. 9
- C. 3
- D. 10
Câu 37: Cho các chất: Phenol, Striren, Ancol benzylic. Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt được ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là:
- A. Na
- B. Dung dịch Brom
- C. Dung dịch NaOH
- D. Quỳ tím
Câu 38: Cho 6,6 gam một andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO
- A. CH
CHO - B. HCHO
- C. CH
CH$_{2}$CHO - D. CH
=CHCHO
Câu 39: Cho biết hệ số cân bằng của phản ứng sau:
CH
- A. 5, 2, 4, 5, 2, 1, 4
- B. 5, 2, 2, 5, 2,1, 2
- C. 5, 2, 3, 5, 2, 1, 3
- D. Cả ba đều sai
Câu 40: Dẫn hơi của 3 gam etanol đi vào trong ống sứ đun nóng chứa bột CuO ( lấy dư). Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn AgNO
- A. 57,5%
- B. 60%
- C. 55,7%
- D. 75%
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 1: Sự điện li (P4)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 36 Hidrocacbon thơm
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 7: Hidrocacbon thơm, nguồn hidrocacbon thiên nhiên, hệ thống hóa về hidrocacbon (P3)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ. Công thức phân tử và công thức cấu tạo(P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 16: Hợp chất của cacbon
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 26: Xicloankan
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 29: Anken