Trắc nghiệm sinh học 10 bài 6: Axit nucleic
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 10 bài 6: Axit nucleic. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Khi nói về chuỗi polinucleotit, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Nhiều nucleotit liên kết lại với nhau theo một chiều nhất định
- B. Nhiều axit amin liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
- C. Nhiều bazo nito liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
- D. Nhiều phân tử axit nucleotit liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
Câu 2: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng:
- A. Liên kết phốtphodieste
- B. Liên kết hidro
- C. Liên kết glicozo
- D. Liên kết peptit
Câu 3: Khi nói về cấu trúc không gian của ADN, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau
- B. Xoắn ngược chiều kim đồng hồ, đường kính vòng xoắn là 20A
- C. Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4A
gồm 10 cặp nucleotit - D. Các cặp bazo nito liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
Câu 4: Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa
- A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN
- B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
- C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
- D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Câu 5: Axit nucleic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây?
- A. Nguyên tắc đa phân
- B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
- C. Nguyên tắc bổ sung
- D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
Câu 6: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số bucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
- A. A= 450; T= 150; G= 750; X= 150
- B. A= 750; T= 150; G= 150; X= 150
- C. A= 150; T= 450; G= 750; X= 150
- D. A= 450; T= 150; G= 150; X= 750
Câu 7: Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là
- A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro
- B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro
- C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro
- D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro
Câu 8: Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?
- A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
- B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
- C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
- D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)
Câu 9: Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là
- A. Liên kết glicozit và liên kết este
- B. Liên kết hidro và liên kết este
- C. Liên kết glicozit và liên kết hidro
- D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro
Câu 10: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do
- A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
- B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
- C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
- D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
Câu 11: Một gen có tổng số nucleotit loại G với 1 loại nucleotit khác chiếm tỷ lệ 70% tổng số nucleotit của gen. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit T= 150 và bằng 1 nửa số nucleotit loại A. Nhận xét nào sau đây đúng về gen nói trên?
- A. Số nucleotit loại A, T trên mạch 2 của gen lần lượt là: 300, 150
- B. Gen có 4050 liên kết hidro
- C. Số liên kết hóa trị trong các nucleotit của gen là 2998
- D. Số nucleotit loại A chiếm 35% tổng số tổng số nucleotit của gen
Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là
- A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
- B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
- C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
- D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN
Câu 13: Phân tử ADN của vi khuẩn không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Hai đầu nối lại tạo thành ADN vòng
- B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
- C. Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
- D. Liên kết với protein histon
Câu 14: ADN có chức năng
- A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
- B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
- C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
- D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 15: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia ARN ra thành ba loại là mARN, tARN, rARN?
- A. Cấu hình không gian
- B. Số loại đơn phân
- C. Khối lượng và kích thước
- D. Chức năng của mỗi loại
Câu 16: Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Năng lượng liên kết nhỏ
- B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN
- C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN
- D. Liên kết khó hình thành và phá hủy
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng?
- A. ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN
- B. ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép
- C. ở sinh vật nhân thựcm thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
- D. ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng
Câu 18: Cho các ý sau:
- Chỉ gồm một chuỗi pôlinucleotit
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
- Có bốn loại đơn phân: A, U, G, X
- Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung
- Đều có liên kết phôtphodieste trong cấu trúc phân tử
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm cấu trúc chung của cả ba loại ARN?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 19: Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở
- A. Đường
- B. Nhóm phôtphat
- C. Cách liên kết giữa các nucleotit
- D. Cấu trúc không gian
Câu 20: Thông tin di truyền chứa trong phân tử ADN được truyền đạt qua quá trình
- A. Tự sao và phiên mã
- B. Phiên mã
- C. Dịch mã
- D. Phiên mã và dịch mã
Câu 21: Cấu trúc của timin khác với uraxin về
- A. Loại đường và loại bazo nito
- B. Loại đường và loại axit phôtphoric
- C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường
- D. Liên kết giữa đường với bazo nito
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?
- A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
- B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
- C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
- D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
Câu 23: Chức năng của phân tử tARN là
- A. cấu tạo nên riboxom
- B. vận chuyển axit amin
- C. bảo quản thông tin di truyền
- D. vận chuyển các chất qua màng
Câu 24: Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai?
- A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN
- B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã
- C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào
- D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN
Câu 25: Ở 0
- A. Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được
- B. Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào
- C. Liên kết hidro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với phân tử các chất khác
- D. Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 10 bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
- Trắc nghiệm sinh học 10 chương 3: Virus và bệnh truyền nhiễm (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 10 bài 32: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- Trắc nghiệm sinh học 10 bài 2: Các cấp tổ chức của thế giới sống (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 10 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm sinh học 10 chương 2: Cấu trúc của tế bào (P2)
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6)
- Trắc nghiệm sinh học 10 chương 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 10 bài 26: Sinh sản của vi sinh vật
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1)
- Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 17: Quang hợp
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 5)