Trắc nghiệm sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (P2)

296 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (P2) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đặc điểm thích nghi với môi trường khô hạn của một số thực vật là

  • A. tầng cutin rất mỏng
  • B. lá mỏng
  • C. rễ cây nông
  • D. thân cây có nhiều tế bào chứa nước

Câu 2: Ổ sinh thái là

  • A. khu vực sinh sống của sinh vật
  • B. nơi thường gặp của loài
  • C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát triển ổn định, lâu dài của loài
  • D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Câu 3: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu
  • B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu
  • C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu
  • D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu

Câu 4: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm

  • A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
  • B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây
  • C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
  • D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây

Câu 5: Khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ đối với cá rô phi ở Việt Nam là

  • A. 2°C - 42°C
  • B. 10°C - 42°C
  • C. 5°C - 40°C
  • D. 5,6°C - 42°C

Câu 6: Đối với động vật, ánh sáng ảnh hưởng tới

  • A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
  • B. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản
  • C. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản
  • D. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian

Câu 7: Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ (-50°C) đến (+30°C), trong đó nhiệt độ thuận lợi từ 0°C đến 20°C. Điều này thể hiện quy luật sinh thái

  • A. giới hạn sinh thái
  • B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường
  • C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái
  • D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái

Câu 8: Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là

  • A. cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo
  • B. cá voi, cá heo, mèo, chính bồ câu
  • C. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép
  • D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ

Câu 9: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

  • A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác
  • B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
  • C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh
  • D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh

Câu 10: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

  • A. nhân tố hữu sinh
  • B. nhân tố vô sinh
  • C. các bệnh truyền nhiễm
  • D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng

Câu 11: Cho các thông tin về giới hạn nhiệt độ của các loài sinh vật dưới đây:

- Loài chân bụng Hydrobia aponenis: (+1°C) – (+60°C).

- Loài đỉa phiến: (+0,5°C) – (+24°C).

- Loài chuột cái đài nguyên: (-5°C) – (+30°C).

- Loài cá chép Việt Nam: (+2°C) – (+44°C).

Trong các loài trên, loài nào có khả năng phân bố rộng nhất?

  • A. Cá chép
  • B. Chân bụng Hydrobia aponenis
  • C. Đỉa phiến
  • D. Chuột cát

Câu 12: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

  • A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
  • B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
  • C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
  • D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Câu 13: Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?

  1. Động vật không xương sống
  2. Thú
  3. Lưỡng cư, bò sát
  4. Nấm
  5. Thực vật
  6. Chim
  • A. (1), (2) và (4)
  • B. (2), (3) và (6)
  • C. (1), (3), (4) và (5)
  • D. (1), (3), (4) và (6)

Câu 14: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là

  • A. môi trường
  • B. giới hạn sinh thái
  • C. ổ sinh thái
  • D. sinh cảnh

Câu 15: Thỏ sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi nhỏ hơn tai, đuôi và các chi của thỏ sống ở vùng nhiệt đới, điều đó thể hiện quy tắc nào?

  • A. Quy tắc về kích thước cơ thể.
  • B. Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,… của cơ thể.
  • C. Do đặc điểm của nhóm sinh vật hằng nhiệt
  • D. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 35 sinh 12: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái


Trắc nghiệm sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội