Trắc nghiệm sinh học 8 bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch tuyết
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch tuyết. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu oxi?
- A. Động mạch chủ
- B. Động mạch vành tim
- C. Tĩnh mạch phổi
- D. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Thành phần nào dưới đây có cả ở máu và dịch bạch huyết?
- A. Huyết tương
- B. Bạch cầu
- C. Tiểu cầu
- D. Tất cả các ý trên
Câu 3: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây ?
- A. Tĩnh mạch phổi
- B. Động mạch phổi
- C. Động mạch chủ
- D. Tĩnh mạch chủ
Câu 4: Hệ bạch huyết bao gồm:
- A. ống bạch huyết, mạch bạch huyết
- B. hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
- C. ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
- D. ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
Câu 5: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?
- A. Tĩnh mạch dưới đòn
- B. Tĩnh mạch cảnh trong
- C. Tĩnh mạch thận
- D. Tĩnh mạch đùi
Câu 6: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở
- A. nửa trên bên phải cơ thể.
- B. nửa dưới bên phải cơ thể.
- C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
- D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Câu 7: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?
- A. Tâm thất phải
- B. Tâm nhĩ trái
- C. Tâm nhĩ phải
- D. Tâm thất trái
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho máu lưu thông trong hệ mạch?
- A. Sự co dãn của tim
- B. Sự co dãn của thành mạch
- C. Sự co rút của các cơ quan thành mạch
- D. Tất cả các ý trên
Câu 9: Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào ?
- A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
- B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
- C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
- D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Câu 10: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây?
- A. Dạ dày
- B. Gan
- C. Phổi
- D. Não
Câu 11: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ
- A. Tim và hệ mạch
- B. Tim và động mạch
- C. Tim và tĩnh mạch
- D. Tim và mao mạch
Câu 12: Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây ?
- A. Phôtpholipit
- B. Ơstrôgen
- C. Côlesterôn
- D. Testosterôn
Câu 13: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ?
- A. Động mạch cảnh
- B. Động mạch đùi
- C. Động mạch cửa gan
- D. Động mạch phổi
Câu 14: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây ?
- A. Dạ dày
- B. Gan
- C. Phổi
- D. Não
Câu 15: Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là:
- A. Sản xuất tế bào máu
- B. Vận chuyển các chất trong cơ thể
- C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
- D. Bảo vệ cơ thể
Câu 16: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
- A. nửa trên bên phải cơ thể.
- B. nửa dưới bên phải cơ thể.
- C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
- D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
=> Kiến thức Giải bài 16 sinh 8: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch tuyết
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 59: Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 7: Bộ xương
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 6: Phản xạ
- Trắc nghiệm sinh học 8 chương 2: Vận động (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 30: Vệ sinh tiêu hóa
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 32: Chuyển hóa
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 51: Cơ quan phân tích thính giác
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 21: Hoạt động hô hấp
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian
- Trắc nghiệm sinh học 8 bài 11: Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động