Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thực hiện phép tính:
- A. 3645
- B. 3475
- C. 3457
- D. 3574
Câu 2: Thực hiện phép tính:
- A. 8247
- B. 7656
- C. 8653
- D. 8555
Câu 3: Xã Yên Bình có 16545 người, xã Yên Hòa có 20628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?
- A. 37183 người
- B. 37273 người
- C. 37173 người
- D. 38173 người
Câu 4: Tìm số lớn nhất trong 4 số sau: 76586; 75999; 74298; 79653
- A. 76586
- B. 75999
- C. 74298
- D. 79653
Câu 5: Hôm nay mẹ bán được 3578kg cam. Hôm qua mẹ bán ít hơn 78kg. Hỏi cả hai ngày mẹ bán được tất cả bao nhiêu kg cam?
- A. 7077 kg
- B. 7078kg
- C. 7079kg
- D. 7080 kg
Câu 6: Cho biết 4 chấm tạo thành một ô vuông có diện tích
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Nếu m = 6 và n = 3 thì m : n = ...........
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 8: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 68 + 14 = 14 + .......
- A. 58
- B. 68
- C. 78
- D. 88
Câu 9: Nếu a = 9, b = 7, c = 6 thì a x b x c = ...............
- A. 338
- B. 358
- C. 378
- D. 388
Câu 10: Có 30 học sinh đang tập bơi, trong đó số em đã biết vơi ít hơn số em biết bơi là 6 em. Hỏi có bao nhiêu em chưa biết bơi?
- A. 16 em
- B. 17 em
- C. 13 em
- D. 18 em
Câu 11: Hình dưới đây có:
- A. góc bẹt đỉnh C, cạnh CQ, CP
- B. góc nhọn đỉnh C, cạnh CQ, CP
- C. góc tù đỉnh C, cạnh CQ, CP
- D. góc vuông đỉnh C, cạnh CQ, CP
Câu 12: Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
- A. 20 quyển
- B. 22 quyển
- C. 24 quyển
- D. 26 quyển
Câu 13: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 24 và 6
- A. số lớn 15, số bé 8
- B. số lớn 14 số bé 12
- C. số lớn 15, số bé 9
- D. số lớn 16, số bé 8
Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000
- A. <
- B. >
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 15: Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là:
- A. Cặp cạnh AB và BC, AB và CD song song với nhau
- B. Cặp cạnh AD và BC, BC và CD song song với nhau
- C. Cặp cạnh AD và BC, AB và CD song song với nhau
- D. Cặp cạnh AD và BC, AB và CD không song song với nhau
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P7)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P6)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P2)