Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số 18 076 953. Chữ số 8 thuộc hàng nào? lớp nào?
- A. triệu, triệu
- B. triệu, chục triệu
- C. triệu, nghìn
- D. nghìn, triệu
Câu 2: Chọn kết quả đúng điền vào ô trồng: 1; 3; 5; 7; 9; .....97; ☐; ☐; ...
- A. 98; 100
- B. 99; 101
- C. 99; 100
- D.100; 101
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 24601 ☐ 2461
- A. >
- B. <
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để có: 64 25☐ > 64 258 là:
- A. 9
- B. 7
- C. 6
- D. 8
Câu 5: Sô chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
- A. 999
- B. 988
- C. 998
- D.898
Câu 6: Số chia hết cho 3 là các số: ................
- A. 301; 541
- B. 781; 451
- C. 731; 631
- D. 300; 360
Câu 7: Lan có một cái bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì vừa hết. Hỏi lan có bao nhiêu cái bánh?
- A. 15 cái
- B. 20 cái
- C. 25 cái
- D. 28 cái
Câu 8: Tính giá trị của biết: $x + 216 = 570$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Một tấm vài dài 25m. Đã may quần áo hết tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may túi, mỗi túi hết $\frac{5}{8}m$ vải. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi?
- A. 8 túi
- B. 7 túi
- C. 5 túi
- D. 17 túi
Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG. Áp dụng trả lời câu 10 đến câu 12
Câu 10: Chiều dài của cạnh EC =......; AG = .........
- A. 5cm; 9cm
- B. 5cm; 8cm
- C. 4cm; 9cm
- D. 5cm; 10cm
Câu 11: Diện tích hình H là: ............
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Chu vi hình H là: ...........
- A. 54cm
- B. 52cm
- C. 53cm
- D. 55cm
Câu 13: Khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là 78 tờ báo, nhưng lại mua ít hơn khối lớp Năm là 93 tờ. Hỏi trung bình khối lớp mua bao nhiêu tờ báo, biết rằng khối lớp Bốn mua 174 tờ báo?
- A. 178 tờ
- B. 179 tờ
- C. 189 tờ
- D. 279 tờ
Câu 14: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m và chiều rộng 70m. Tính chu vi sân vận động đó.
- A. 500m
- B. 400m
- C. 300m
- D. 600m
Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Hãy chọn câu đúng:
- A. >
- B. <
- C. =
- D. không có dấu nào