Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Viết phân số dưới dạng thương: =............
- A. 115 : 23 = 4
- B. 115 : 23 = 5
- C. 115 : 23 = 6
- D. 115 : 23 = 7
Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số, hãy chọn câu trả lời đúng: và $\frac{3}{5}$
- A. Quy đồng mẫu số của và $\frac{3}{5}$ được $\frac{15}{20}$ và $\frac{12}{20}$
- B. Quy đồng mẫu số của và $\frac{3}{5}$ được $\frac{17}{20}$ và $\frac{10}{20}$
- C. Quy đồng mẫu số của và $\frac{3}{5}$ được $\frac{16}{20}$ và $\frac{12}{18}$
- D. Quy đồng mẫu số của và $\frac{3}{5}$ được $\frac{14}{20}$ và $\frac{11}{20}$
Câu 3: Trong các phân số ; $\frac{3}{10}$; $\frac{11}{33}$; $\frac{6}{9}$, phân số nào là tối giản?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ..... $\frac{11}{5}$
- A. <
- B. >
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 5: Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ chấm:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Một tô tô giờ thứ nhất đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được $\frac{6}{13}$ quãng đường. Hỏi sau 2 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu quãng đường?
- A. quãng đường
- B. quãng đường
- C. quãng đường
- D. quãng đường
Câu 7: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm:
- A. 1
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Hãy chọn những hình sau để ghép thành một hình thoi hoàn chỉnh?
- A. hình 1 và 2
- B. hình 2 và 3
- C. hình 1 và 3
- D. hình 2 và 4
Câu 10: Hình nào dưới đây diện tích bé hơn ?
- A. hình 1
- B. hình 3
- C. hình 2
- D. câu trả lời khác
Câu 11: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng chiều rộng?
- A. 100m
- B. 130m
- C. 120m
- D. 110m
Câu 12: Trong các phân số : ; \(\frac{9}{14}\); \(\frac{7}{5}\); \(\frac{6}{10}\); \(\frac{19}{17}\); \(\frac{24}{24}\). Phân số nào bé hơn 1?
- A. < 1; \(\frac{9}{14}\) < 1; \(\frac{6}{10}\)
- B. < 1; \(\frac{9}{14}\) < 1; \(\frac{6}{10}\)
- C. < 1; \(\frac{24}{24}\) < 1; \(\frac{6}{10}\)
- D. < 1; \(\frac{9}{14}\) < 1; \(\frac{6}{10}\)
Câu 13: Viết số thích hợp vào ô trống:
- A. lần lượt từ trái qua phải là: 34, 8, 4
- B. lần lượt từ trái qua phải là: 36, 9, 4
- C. lần lượt từ trái qua phải là: 35, 8, 4
- D. lần lượt từ trái qua phải là: 45, 8, 4
Câu 14: Nhóm nào dưới đây có số ngôi sao đã tô màu?
- A. nhóm a
- B. nhóm b
- C. nhóm c
- D. nhóm d
Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng $\frac{3}{5}$ m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- A. m2
- B. m2
- C. m2
- D. m2
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P6)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P5)