Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P7)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P7). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 364 x 9 = .... x 364
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 10
Câu 2: Thực hiện phép tính nhân:
- A. 550
- B. 750
- C. 960
- D. 1050
Câu 3: Thực hiện phép tính: 72 x 100 = .........
- A. 720
- B. 7200
- C. 72000
- D. 72
Câu 4: Vẽ đường thẳng AX đi qua điểm A và song song với cạnh BC. Vẽ đường thẳng CY đi qua điểm C và song song với cạnh AB. Các đường thẳng này cắt nhau tại điểm D (vẽ hình vào bên). Hãy chọn cách vẽ đúng:
- A. hình A
- B. hình B
- C. hình C
- D. hình D
Câu 5: Thực hiện phép tính: 453 x 7 + 12673 = ...............
- A. 15844
- B. 16544
- C. 17744
- D. 17445
Câu 6: Thực hiện phép tính: 79 x 100 : 10 = .........
- A. 690
- B. 950
- C. 790
- D. 860
Câu 7: Một cửa hàng có 5 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 10 gói hàng mỗi gói có 8 sản phẩm. Hỏi trong 5 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm?
- A. 400 sản phẩm
- B. 380 sản phẩm
- C. 390 sản phẩm
- D. 401 sản phẩm
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 x ...... > 290
- A. 30
- B. 40
- C. 50
- D. 20
Câu 9: đọc là:
- A. một trăm mười chín đề xi mét vuông
- B. một trăm mười tám đề xi mét vuông
- C. một trăm mười bảy đề xi mét vuông
- D. một trăm mười sáu đề xi mét vuông.
Câu 10: Hai nghìn không trăm linh năm đề xi mét vuông viết là: ...........
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Tờ giấy màu xanh hình vuông có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Một ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 480 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg. Hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô bao nhiêu tạ gạo?
- A. 225 tạ
- B. 265 tạ
- C. 215 tạ
- D. 694 tạ
Câu 13: Tìm biết: $x : 11 = 35$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cả hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 5 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 12000 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.
- A. 1000
- B. 1200
- C. 1300
- D. 1400
Câu 15: Điền vào chỗ chấm kết quả đúng của phép tính: 30284 : (100 - 33) = ...............
- A. 432
- B. 443
- C. 452
- D. 413
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P7)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P4)