-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thực hiện phép tính:
- A. 3645
- B. 3475
- C. 3457
- D. 3574
Câu 2: Thực hiện phép tính:
- A. 8247
- B. 7656
- C. 8653
- D. 8555
Câu 3: Xã Yên Bình có 16545 người, xã Yên Hòa có 20628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?
- A. 37183 người
- B. 37273 người
- C. 37173 người
- D. 38173 người
Câu 4: Tìm số lớn nhất trong 4 số sau: 76586; 75999; 74298; 79653
- A. 76586
- B. 75999
- C. 74298
- D. 79653
Câu 5: Hôm nay mẹ bán được 3578kg cam. Hôm qua mẹ bán ít hơn 78kg. Hỏi cả hai ngày mẹ bán được tất cả bao nhiêu kg cam?
- A. 7077 kg
- B. 7078kg
- C. 7079kg
- D. 7080 kg
Câu 6: Cho biết 4 chấm tạo thành một ô vuông có diện tích (như hình trên). Diện tích của hình vẽ là: ...........
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Nếu m = 6 và n = 3 thì m : n = ...........
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 8: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 68 + 14 = 14 + .......
- A. 58
- B. 68
- C. 78
- D. 88
Câu 9: Nếu a = 9, b = 7, c = 6 thì a x b x c = ...............
- A. 338
- B. 358
- C. 378
- D. 388
Câu 10: Có 30 học sinh đang tập bơi, trong đó số em đã biết vơi ít hơn số em biết bơi là 6 em. Hỏi có bao nhiêu em chưa biết bơi?
- A. 16 em
- B. 17 em
- C. 13 em
- D. 18 em
Câu 11: Hình dưới đây có:
- A. góc bẹt đỉnh C, cạnh CQ, CP
- B. góc nhọn đỉnh C, cạnh CQ, CP
- C. góc tù đỉnh C, cạnh CQ, CP
- D. góc vuông đỉnh C, cạnh CQ, CP
Câu 12: Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
- A. 20 quyển
- B. 22 quyển
- C. 24 quyển
- D. 26 quyển
Câu 13: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 24 và 6
- A. số lớn 15, số bé 8
- B. số lớn 14 số bé 12
- C. số lớn 15, số bé 9
- D. số lớn 16, số bé 8
Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000
- A. <
- B. >
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 15: Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là:
- A. Cặp cạnh AB và BC, AB và CD song song với nhau
- B. Cặp cạnh AD và BC, BC và CD song song với nhau
- C. Cặp cạnh AD và BC, AB và CD song song với nhau
- D. Cặp cạnh AD và BC, AB và CD không song song với nhau
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Đọc hiểu Rừng Phương Nam lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Đọc hiểu bài Niềm tin lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
- Dưới đây là loạt bài về trắc nghiệm toán lớp 4. Các câu hỏi và bài tập đều có đáp án. Nội dung trắc nghiệm được trình bài theo năm chương học trong sách. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm. Để tìm bà
- CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
- CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH. CÁC SỐ TỰ NHIÊN
- CHƯƠNG III: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
- CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
- CHƯƠNG V: TỈ SỐ. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
- CHƯƠNG VI: ÔN TẬP
- Không tìm thấy