Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế.
- A. 10m
- B. 100m
- C. 1000m
- D. 10 000m
Câu 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài hình chữ nhật là 8cm, chiều rộng là 5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ngoài thực tế.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Khoảng cách giữa hai tỉnh Hải Dương và Hà Nội là 60km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 thì khoảng cách giữa hai tỉnh đó dài bao nhiêu xăng ti mét.
- A. 600cm
- B. 6cm
- C. 60cm
- D. 6000cm
Câu 4: Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?
- A. 100dm
- B. 1000dm
- C. 10 000dm
- D. 100 000dm
Câu 6: Tổng của 4 số là 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 40. Hỏi số thứ tư bằng bao nhiêu?
- A. 30
- B. 10
- C. 40
- D. 90
Câu 7: Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó
- A. 45 và 15
- B. 40 và 20
- C. 48 và 13
- D. 54 và 37
Câu 8: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 60. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
- A. 20 và 5
- B. 15 và 75
- C. 20 và 80
- D. 15 và 70
Câu 9: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m, gồm hai đoạn đường (xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng
- A. 310m
- B. 312m
- C. 314m
- D. 315m
Câu 10: Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng
- A. cam 70, quýt 210
- B. cam 80, quýt 200
- C. cam 65, quýt 215
- D. cam 90, quýt 190
Câu 12: Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp ba đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
- A. đoạn thứ nhất 20m, đoạn thứ hai 8m
- B. đoạn thứ nhất 21m, đoạn thứ hai 7m
- C. đoạn thứ nhất 22m, đoạn thứ hai 6m
- D. đoạn thứ nhất 23m, đoạn thứ hai 5m
Câu 13: Tổng hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.
- A. số bé 12, số lớn 60
- B. số bé 14, số lớn 58
- C. số bé 13, số lớn 59
- D. số bé 10, số lớn 62
Câu 14: Hai thùng nước mắm đựng tất cả 180 lít. Thùng nước mắm thứ hai đựng nhiều hơn gấp 4 lần thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít nước mắm?
- A. 134 lít
- B. 137 lít
- C. 142 lít
- D. 144 lít
Câu 15: Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 và b = 8; a = 13 và b = 6
- A.
; $\frac{6}{13}$ - B.
; $\frac{13}{6}$ - C.
; $\frac{13}{6}$ - D.
; $\frac{6}{13}$
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P5)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P6)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P4)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P1)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P2)
- Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P4)