Trắc nghiệm Vật lí 12 học kì I (P4)

9 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 học kì I (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có hối lượng m và lò xo có độ cứng không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng

  • A. 200 g.
  • B. 800 g.
  • C. 100 g.
  • D. 50 g.

Câu 2: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi:

  • A. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
  • B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
  • C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
  • D. vật ở vị trí có li độ cực đại.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm và thời gian đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 0,5s . Biên độ và tần số góc của dao động là:

  • A. 6 cm và 1 rad/s .
  • B. 6 cm và 2 rad/s .
  • C. 6 cm và 2π rad/s .
  • D. 3 cm và π rad/s .

Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= 5cosπt ( cm), lấy = 10. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là:

  • A. 50 cm/s2
  • B. 50/π cm/s2
  • C. 500 cm/s2
  • D. 5π m/s2

Câu 5: Con lắc lò xo dọc gồm vật m và lò xo dao động điều hoà, khi móc thêm vào vật m một vật nặng 3m thì tần số dao động của con lắc:

  • A. tăng 2 lần.
  • B. giảm 2 lần.
  • C. tăng 3 lần.
  • D. giảm 3 lần.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây là không đúng?

  • A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ dao động .
  • B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
  • C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
  • D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật nặng có hối lượng m= 100g và lò xo độ cứng =100 N/m( lấy = 10 ),dao động điều hoà với chu kỳ là

  • A. T= 0,2 s.
  • B. T = 0,1 s .
  • C. T= 0,3 s .
  • D. T= 0,4 s .

Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi

  • A. giảm khối lượng của quả nặng.
  • B. tăng chiều dài của dây treo.
  • C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất.
  • D. tăng lực cản lên con lắc.

Câu 9: Trong dao động điều hoà x = Acos(wt + φ ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

  • A. v = - Aωsin(ωt + φ).
  • B. v = - Aω2 sin(ωt + φ).
  • C. v = Aωcos(ωt + φ).
  • D. v = -Acos(ωt + φ).

Câu 10: Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương , có phương trình lần lượt : x1= 4cos(4πt + ) (cm) ; x2 = 3cos(4πt + π) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là:

  • A. 1 cm
  • B. 5 cm
  • C. 7 cm
  • D. 3,5 cm

Câu 11: Vật dao động điều hoà với biên độ A= 3 cm, chu kỳ T= 0,5 s . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1 s là

  • A. 6 cm
  • B. 18 cm
  • C. 12 cm
  • D. 24 cm

Câu 12: Động năng của một vật dao động điều hoà cực đại

  • A. tai thời điểm t = 0
  • B. khi vật đi qua vị trí biên
  • C. khi vật đi qua vị trí cân bằng
  • D. tại thời điểm t =

Câu 13: Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao động thành phần là A1, A2 thì biên độ dao động tổng hợp A sé là:

  • A. A = A1 + A2
  • B. A = A1 - A2 nếu A1 > A2
  • C. A =
  • D. A = 0 nếu A1 = A2

Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cosπt ( cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là

  • A. 5 cm/s .
  • B. cm/s .
  • C. 5π cm/s .
  • D. 5π2 cm/s.

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng được gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra hỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:

  • A. W= 3,2 J .
  • B. W= 3,2.10-2 J
  • C. W= 6,4.10-2 J .
  • D. W= 320 J .

Câu 16: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị

  • A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
  • B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
  • C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
  • D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.

Câu 17: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

  • A. Có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian
  • B. Có cường độ biến đổi điều hòa theo theo thời gian
  • C. Có chiều thay đổi liên tục.
  • D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn

Câu 18: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường

  • A. vuông góc với phương truyền sóng.
  • B. nằm ngang.
  • C. trùng với phương truyền sóng.
  • D. thẳng đứng .

Câu 19: Trong dao động điều hoà

  • A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
  • B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
  • C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ.
  • D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm

Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là

  • A. T = 0,1s.
  • B. T = 0,2s.
  • C. T = 0,3s.
  • D. T = 0,4s.

Câu 21: Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong môi trường với tốc độ 60 cm/s, thì bước sóng của nó là bao nhiệu ?

  • A. 1,0 m
  • B. 2,0 m
  • C. 0,5 m
  • D. 0,25 m

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường .
  • B. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường .
  • C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử môi trường .
  • D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

Câu 23: Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:

  • A. f = 85Hz.
  • B. f = 255Hz.
  • C. f = 170Hz.
  • D. f = 200Hz.

Câu 24: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

  • A. tốc độ truyền âm.
  • B. cường độ âm.
  • C. năng lượng âm .
  • D. tần số âm.

Câu 25: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất

  • A. không khí
  • B. nước nguyên chất
  • C. chất rắn
  • D. không khí loãng

Câu 26: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều tần số 50Hz, dung kháng của tụ điện là

  • A. ZC = 200 Ω
  • B. ZC = 100 Ω
  • C. ZC = 50 Ω
  • D. ZC = 25 Ω

Câu 27: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với điện áp.
  • B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp.
  • C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp.
  • D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch.

Câu 28: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:

  • A. I = 2,2A.
  • B. I = 2,0A.
  • C. I = 1,6A.
  • D. I = 1,1A.

Câu 29: Chọn câu trả lời sai :Mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp.

  • A. Điện áp giữa hai đầu R sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu C một góc rad
  • B. Điện áp giữa hai đầu R luôn chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch
  • C. Điện áp giữa hai đầu L sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu C một góc π rad
  • D. Điện áp giữa hai đầu R châml pha hơn điện áp giữa hai đầu L một góc rad

Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch là u = U0cos(100πt)V, cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos(100πt + ) A thì:

  • A. Lw >
  • B. Lw <
  • C. Lw ≥
  • D. Lw ≤

Câu 31: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn thứ cấp để hở là

  • A. 24V
  • B. 17V
  • C. 12V
  • D. 8,5V

Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều R,L mắc nối tiếp.Điện áp giữa hai đầu R là 50V, giữa hai đầu L là 50V.Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là

  • A.100V
  • B. 50√2 V
  • C.100√2 V
  • D.50V

Câu 33: Điện áp đặt vào mạch điện là u =100 cos(100πt - )(V). Dòng điện trong mạch là i = 4 cos(100πt - $\frac{\pi }{2}$) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • A. 200W.
  • B. 400W
  • C. 600W
  • D. 800W

Câu 34: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?

  • A. Tăng điện dung của tụ điện.
  • B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
  • C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
  • D. Giảm tần số dòng điện.

Câu 35: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc thì

  • A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
  • B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
  • C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
  • D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.

Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều như hình v . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100W . Điện áp hai đầu mạch u = 200cos100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là

  • A. √2A.
  • B. 0,5 A.
  • C. 0,5 A.
  • D. 5√2 A.

Câu 37: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

  • A. không thay đổi.
  • B. tăng.
  • C. giảm.
  • D. bằng 1.

Câu 38: Mạch xoay chiều R,L mắc nối tiếp.R = 50Ω khi hệ số công suất có giá trị thì cảm kháng có giá trị cos = thì cảm kháng có giá trị là:

  • A. 50√2 Ω
  • B. 100√2 Ω
  • C.50 Ω
  • D.100 Ω

Câu 39: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần, cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc với nguồn xoay chiều có điện áp 220 V. Cường độ dòng điện qua điện trở là:

  • A. 1 A.
  • B. 2 A.
  • C. 0,2 A.
  • D. 0,1 A.

Câu 40: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

  • A. một nửa bước sóng.
  • B. hai lần bước sóng.
  • C. một phần tư bước sóng.
  • D. một bước sóng.
Xem đáp án
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội