Trắc nghiệm Vật lí 12 học kì II (P5)

1 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 học kì II (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Trong mạch dao động LC, cường độ dòng điện qua mạch

  • A. tỉ lệ với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong tụ C
  • B. tỉ lệ nghịch với từ thông qua cuộn dây
  • C. tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên điện trường
  • D. tỉ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu bản tụ

Câu 2: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Để chuyển lên trạng thái kích thích với mức năng lượng E2 nó có thể hấp thụ tối đa số photon là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Tìm phát biểu sai

  • A. Sự phát huỳnh quang hay sự phát lân quang được gọi chung là sự phát quang hay sự phát sáng lạnh.
  • B. Các bức xạ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm đều có thể kích thích sự phát quang.
  • C. Trong sự phát quang , ánh sáng phát ra có bước sóng λ’ nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích
  • D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn được ứng dụng trong các đèn ống.

Câu 4: Người ta nhận về phòng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ còn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là

  • A. 24 ngày
  • B. 48 ngày
  • C. 32 ngày
  • D. 36 ngày

Câu 5: Tất cả cá phôtôn trong chân không có cùng

  • A. tốc độ
  • B. bước sóng
  • C. năng lượng
  • D. tần số

Câu 6: Tìm phát biểu sai

  • A. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
  • B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh
  • C. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh
  • D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

Câu 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
  • B. sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
  • C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn cùng phương
  • D. trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

Câu 8: Các hạt nhân đồng vị

  • A. do ở cùng một ô trong bảng phânloaiji tuần hoàn nên có tính chất vật lí giống nhau
  • B. do ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chât hoá học giống nhau
  • C. luôn có số nuclon giống nhau và số proton khác nhau
  • D. luôn có số nơtron giống nhau và số nuclon khác nhau

Câu 9: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 mF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng

  • A. 5.J
  • B. 5.J
  • C. 2,5.J
  • D. J

Câu 10: Hạt nhân bền vững hơn nếu

  • A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
  • B. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
  • C. có nguyên tử số (A) lớn hơn
  • D. có độ hụt khối nhỏ hơn

Câu 11: Tia tử ngoại được phát mạnh nhất từ nguôn nào sau đây?

  • A. Lò sưởi điện.
  • B. Lò vì sóng.
  • C. Hồ quang điện.
  • D. Màn hình vô tuyến.

Câu 12: Chọn ý sai

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản

  • A. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
  • B. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
  • C. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
  • D. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.

Câu 13: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và hai tự điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ điện C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với tụ điện C1 nối tiếp tụ điện C2

  • A. 6,4 ms
  • B. 4,6 ms
  • C. 4,8 ms
  • D. 8,4 ms

Câu 14: Phản ứng phân hạch không có đặc điểm

  • A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
  • B. phản ứng tỏa năng lượng
  • C. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
  • D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng

Câu 15: Hằng số phóng xạ của một chất

  • A. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
  • B. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
  • C. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
  • D. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạv

Câu 16: Phản ứng nhiệt hạch là

  • A. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
  • B. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
  • C. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
  • D. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao

Câu 17: Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng từ trường

  • A. bằng năng lượng điện trường
  • B. gấp 3 lần năng lượng điện trường
  • C. bằng 1/3 năng lượng điện trường
  • D. gấp 2 lần năng lượng điện trường

Câu 18: Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?

  • A. vàng
  • B. đỏ
  • C. tím
  • D. lam

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

  • A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
  • B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
  • C. Sóng điện từ là sóng ngang.
  • D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau

Câu 20: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là

  • A. 50 m
  • B. 10 m
  • C. 70 m
  • D. 35 m

Câu 21: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu

  • A. đỏ
  • B. vàng
  • C. lam
  • D. chàm

Câu 22: Máy thu thanh đơn giản không có

  • A. mạch tách sóng
  • B. mạch khuếch đại
  • C. anten
  • D. mạch biến điệu

Câu 23: Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ không khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc, có thể xảy ra các hiện tượng:

  • A. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
  • B. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
  • C. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
  • D. khúc xạ, tán sắc, phản xạ

Câu 24: Với ro là bán kính Bo. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì có bán kính quỹ đạo là

  • A. 4r0
  • B. 9r0
  • C. 16r0
  • D. 25r0

Câu 25: Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có

  • A. khối lượng riêng nhỏ
  • B. mật độ thấp
  • C. áp suất thấp
  • D. khối lượng riêng lớn

Câu 26: Phép phân tích quang phổ là

  • A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sặc ánh sáng.
  • B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vật phát ra
  • C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra
  • D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.

Câu 27: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 28: Hiện tượng tán sắc xảy ra là do

  • A. chiết xuất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
  • B. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
  • C. chùm sáng trắng gôm vô số các chùm sáng có màu khác nhau
  • D. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền không vuông góc với mặt giới hạn

Câu 29: Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là

  • A. tia hồng ngoại
  • B. ta đơn sắc lục
  • C. tia X
  • D. tia tử ngoại

Câu 30: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.10 m/s. Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng

  • A. từ 18,84 m đến 56,52 m
  • B. từ 56,52 m đến 94,2 m
  • C. từ 942 m đến 1884 m
  • D. từ 188,4 m đến 565,2 m

Câu 31: Tia X

  • A. có bản chất giống với tia α.
  • B. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
  • C. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
  • D. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.

Câu 32: Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về

  • A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
  • B. bề rộng các vạch quang phổ.
  • C. số lượng các vạch quang phổ.
  • D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.

Câu 33: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu

  • A. 6,25%
  • B. 12,5%
  • C. 2,5%
  • D. 8%

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, vân sáng đầu tiên, kể từ vân chính giữa, ứng với hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng là

  • A. 0,25λ
  • B. 0,5λ
  • C. λ
  • D. 2λ

Câu 35: Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?

  • A. Bước sóng trong môi trường
  • B. Tần số
  • C. Tốc độ truyền sóng
  • D. Cường độ của chùm ánh sáng

Câu 36: Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi

  • A. ở áp suất thấp được nung nóng.
  • B. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
  • C. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
  • D. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí

Câu 37: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại

  • A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
  • B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
  • C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
  • D. Tia hồng ngoại không có tác dụng ion hóa

Câu 38: Đối với nguyên tử hiđrô, mức năng lượng tương ứng với quỹ đạo K là EK=-13,6 eV, ứng với quỹ đạo N là EN=-0,85 eV. Khi êlectron chuyển từ N về K thì phát ra bức xạ có bước sóng

  • A. 0,6563 μm
  • B. 1,875 μm
  • C. 0,0972 μm
  • D. 0,125 μm

Câu 39: Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt

  • A. bị phản xạ trở lại
  • B. truyền qua đối catôt
  • C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
  • D. chuyển thành nội năng làm nóng đối catôt

Câu 40: Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại

  • A. khi tấm kim loại bị nung nóng.
  • B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
  • C. do bất kì nguyên nhân nào.
  • D. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
Xem đáp án
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội