Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 4)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 4. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tia tử ngoại và tia X không có chung tính chất nào sau đây?
  • A. Ion hóa không khí.
  • B. Tác dụng lên phim ảnh.
  • C. Dễ dàng xuyên qua giấy, gỗ, mô mềm….
  • D. Kích thích sự phát quang một số chất.

Câu 2: Cho mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. Hạt nhân D (đơteri) có khối lượng 2,0136 u2,0136 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D (đơteri) là

  • A. 2,013 MeV.
  • B. 1,183 MeV.
  • C. 1,015 MeV.
  • D. 2,014 MeV.

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Biết khoảng cách hai khe 2,5 mm, hai khe cách màn 1 m. Bề rộng quang phổ bậc 3 có giá trị là

  • A. 0,24 mm.
  • B. 0,30 mm.
  • C. 0,42 mm.
  • D. 0,48 mm.

Câu 4: Ban đầu có 200 g chất phóng xạ nguyên chất. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 5 ngày đêm. Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 10 ngày đêm là

  • A. 50 g.
  • B. 150 g.
  • C. 100 g.
  • D. 40 g.

Câu 5: Một mạch dao động có tần số riêng 100 kHz và tụ điện có điện dung 5. mF. Lấy $\pi ^{2}\approx 10$. Độ tự cảm của mạch dao động là

  • A. 5. H.
  • B. 2,5. H.
  • C. 2,5. H.
  • D. 5. H.

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 4 có hiệu đường hai sóng từ hai khe truyền đến là 2. m. Bước sóng có giá trị là

  • A. 0,4.1 m.
  • B. 0,6.m.
  • C. 0,5. m.
  • D. 0,7. m.

Câu 7: Thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4. m, khoảng cách hai khe 0,5 mm, hai khe cách màn 1 m. Khoảng vân trên màn có giá trị là

  • A. 0,6 mm.
  • B. 0,8 mm.
  • C. 0,3 mm.
  • D. 0,5 mm.

Câu 8: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 3 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc một ngay sát vân sáng trắng trung tâm là:

  • A. 0,45 mm
  • B. 0,68 mm
  • C. 0,72 mm
  • D. 0,38 mm

Câu 9: Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại?

  • A. Có tác dụng sinh học.
  • B. Dùng để diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương.
  • C. Có bản chất là sóng điện từ.
  • D. Là bức xạ không thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím.

Câu 10: Gọi là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; $\varepsilon _{L}$ là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục, $\varepsilon _{V}$ là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?

  • A. > $\varepsilon _{V}$ > $\varepsilon _{L}$.
  • B. > $\varepsilon _{D}$ > $\varepsilon _{V}$.
  • C. > $\varepsilon _{V}$ > $\varepsilon _{D}$.
  • D. > $\varepsilon _{L}$ > $\varepsilon _{D}$.

Câu 11: Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện C = 0,2 mF. Lấy π2 = 10. Để mạch có tần số dao động riêng 200 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây bằng:

  • A. 3,125 mH
  • B. 0,4 mH
  • C. 0,325 mH
  • D. 1,2 mH

Câu 12: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = F và độ tự cảm của cuộn dây L = $\frac{1,6}{\pi }$ H. Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10.

  • A. 50 Hz
  • B. 200 Hz
  • C. 100 Hz
  • D. 25 Hz

Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:

  • A. Sóng điện từ trong thông tin liên lạc gọi là sóng vô tuyến.
  • B. Tần số của sóng không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
  • C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
  • D. Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường.

Câu 14: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8. F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2.$10^{-3}$ H. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng:

  • A. 3 mA
  • B. 1,44 mA
  • C. 3,6 mA
  • D. 12 mA

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
  • B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
  • C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
  • D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.

Câu 16: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,4 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là:

  • A. 7 vân sáng, 6 vân tối
  • B. 15 vân sáng, 14 vân tối
  • C. 15 vân sáng, 16 vân tối
  • D. 7 vân sáng, 8 vân tối

Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2. H và C = 8 nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị bằng:

  • A. 10 Ω
  • B. 50 Ω
  • C. 12 Ω
  • D. 100 Ω

Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là:

  • A. i = 0,3 mm
  • B. i = 0,6 mm
  • C. i = 0,9 mm
  • D. i = 0,4 mm

Câu 19: Khi sóng điện từ lan truyền trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương:

  • A. Song song nhau và song song với phương truyền sóng.
  • B. Vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
  • C. Song song nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
  • D. Vuông góc nhau và song song với phương truyền sóng.

Câu 20: Thực hiện giao thoa khe Young với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần hai khe một khoảng bao nhiêu?

  • A. ra xa thêm D/3.
  • B. Ra xa thêm 3D/4.
  • C. Lại gần thêm 3D/4.
  • D. Lại gần thêm D/3.

Câu 21: Trong nguyên tử Hiđrô , bán kính Bo là = 5,3.$10^{-11}$(m). Bán kính quỹ đạo dừng N là

  • A. 84,8.(m).
  • B. 132,5.(m).
  • C. 21,2.(m).
  • D. 47,7.(m).

Câu 22: Năng lượng photon lớn nhất mà một ống phát tia X có thể phát ra bằng 3.J. Bỏ qua động năng ban đầu của các elctron bứt ra từ catốt, điện áp giữa anốt và catốt của ống này là

  • A. 24kV
  • B. 18,75kV
  • C. 48kV
  • D. 6,625kV

Câu 23: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 µF, điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8. C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:

  • A. 12,8. J
  • B. 6. J
  • C. 8. J
  • D. 6,4. J

Câu 24: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm. Vị trí vân sáng thứ tư cách vân sáng trung tâm là:

  • A. 6 mm
  • B. 1,5 mm
  • C. 4,5 mm
  • D. 3 mm

Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: D + T → n + X. Biết khối lượng các hạt n; D; T và X lần lượt là 1,0087u; 2,014u; 3,016u; 4,0015u. Phản ứng này

  • A. toả năng lượng 17,75 MeV.
  • B. thu năng lượng 17,75 MeV.
  • C. thu năng lượng 18,44 MeV.
  • D. toả năng lượng 18,44 MeV.

Câu 26: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5. Hz ứng với bước sóng

  • A. 500 nm.
  • B. 420 nm.
  • C. 400 nm.
  • D. 600 nm.

Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,48µm. Thay ánh sáng khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là:

  • A. 0,55 µm
  • B. 0,72 µm
  • C. 0,63 µm
  • D. 0,42 µm

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc: 1(đỏ) = 0,7µm; 2(lục) = 0,56µm; 3(tím) = 0,42µm. Giữa hai vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm số vân màu đỏ quan sát được là bao nhiêu ?

  • A. 11.
  • B. 10
  • C. 9.
  • D. 6.

Câu 29: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:

  • A. Tia catôt.
  • B. Tia tử ngoại.
  • C. Tia X.
  • D. Tia gamma.

Câu 30: Phản ứng phân hạch

  • A. chỉ xãy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ
  • B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn
  • C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn
  • D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  • A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
  • B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
  • C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
  • D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.

Câu 32: Trong nguyên tử hidro, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng – 0,85 eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng – 1,51 eV thì nguyên tử

  • A. phát xạ photon có bước sóng 1,882 µm.
  • B. phát xạ photon có bước sóng 0,526 µm.
  • C. hấp thụ photon có bước sóng 0,526 µm.
  • D. hấp thụ photon có bước sóng 1,882 µm.

Câu 33: Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng EM = - 1,51 eV sang EK = - 13,6 eV sẽ phát ra photon có năng lượng

  • A. 12,09 eV.
  • B. 15,11 eV.
  • C. - 12,09 eV.
  • D. 2,94 eV.

Câu 34: Hạt nhân bo có khối lượng m = 11,0093u. Cho $m_{p}$ = 1,00728u; $m_{n}$ = 1,00866u. Độ hụt khối của hạt nhân này là

  • A. 0,0777u.
  • B. 0,0791u.
  • C. 0,06791u.
  • D. 0,0668u.

Câu 35: Một khối chất phóng xạ Radon, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Radon là:

  • A. 3 (giờ-1).
  • B. 2,33. (giây-1).
  • C. 0,2 (giây-1).
  • D. 2,33. (ngày-1).

Câu 36: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 = 3 1 vào tấm kim loại có giới hạn quang điện 0 thì tỉ số vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catôt là 3. Tỉ số $\frac{\lambda _{0}}{\lambda _{1}}$ là

  • A. 3.
  • B. 4/3.
  • C. 4.
  • D. 3/4.

Câu 37: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X ?

  • A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh.
  • B. Có khả năng đâm xuyên.
  • C. Có khả năng ion hóa chất khí.
  • D. Bị lệch đường đi trong điện trường.

Câu 38: Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi photon ánh sáng tới có năng lượng

  • A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ.
  • B. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn.
  • C. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ.
  • D. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn.

Câu 39: Công thoát của êlectrôn ra khỏi đồng (Cu) và kẽm (Zn) lần lượt là: 4,14eV và 3,55eV. Giới hạn quang điện của hợp kim đồng kẽm là

  • A. 350 nm.
  • B. 325 nm.
  • C. 275 nm.
  • D. 300 nm.

Câu 40: Một nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EN = - 0,85eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = - 3,4eV. Tần số của bức xạ phát ra là

  • A. 6,16. Hz
  • B. 6,16. Hz
  • C. 3,85. Hz
  • D. 3,85. Hz




Xem đáp án
  • 81 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021