Trắc nghiệm Vật lí 12 học kì I (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây
- A. giảm 2500 lần.
- B. giảm 400 lần.
- C. giảm 10000 lần.
- D. tăng 400 lần.
Câu 2: Đặt điện áp u = 100cos( + $\frac{\pi }{6}$)(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(( + $\frac{\pi }{3}$)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
- A. 100√3 W.
- B. 50 W.
- C. 50√3 W.
- D. 100 W.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều hông phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì L = $\frac{1}{\omega C}$
- A. hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
- B. hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
- C. hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
- D. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm. Dòng điện:
- A. sớm pha hơn hiệu điện áp một góc .
- B. sớm pha hơn hiệu điện áp một góc .
- C. trễ pha hơn hiệu điện áp một góc .
- D. trễ pha hơn hiệu điện áp một góc .
Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100t (A) chạy qua điện trở R = 50Ω. Trong 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là:
- A. 12000 J.
- B. 100 J.
- C. 6000 J.
- D. 300000 J.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100$\pi $t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
- A. i = 2cos(100$\pi $t + $\frac{\pi }{4}$) (A).
- B. i = 4cos(100t + $\frac{\pi }{4}$) (A).
- C. i = 2cos(100$\pi $t - $\frac{\pi }{4}$) (A).
- D. i = 4cos(100t - $\frac{\pi }{4}$) (A).
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocos thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
- A.
B.
C.
- D.
Câu 8: Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20√5 Ω, một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L= H và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50 Hz. Để tổng trở của mạch là 60Ω, thì điện dung C của tụ điện là
- A. F
- B. F
- C. F
- D. F
Câu 9: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc
- A. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
- B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
- C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
- D. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100Ω. Điện áp hai đầu mạch u = 200cos100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
- A. √2A.
- B. 0,5 A.
- C. 0,5 A.
- D. 5√2 A.
Câu 11: Mạch RLC có ZC = 2R; ZL = R. Tính hệ số công suất của mạch
- A. √2/2
- B. -√2/2
- C. -1/2
- D. 1/2
Câu 12: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R= 50√3Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C = 63,6 µF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 220√2 cos100πt (V). Tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị là:
- A. Z= 50√2 Ω
- B. Z = 50√3 Ω
- C. Z = 100Ω
- D. Z = 200Ω
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt + ) (A) (với t tính bằng giây) thì:
- A. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
- B. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A.
- C. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s.
- D. tần số dòng điện bằng 100p Hz.
Câu 14: Cho một đoạn mạch RC có R = 50Ω ; C = µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt – $\frac{\pi }{4}$) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
- A. i = √2 cos(100πt – ) (A).
- B. i = 2cos(100πt + ) (A).
- C. i = √2 cos100πt (A).
- D. i = 2cos100πt (A).
Câu 15: Đặt điện áp u = 50 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
- A. 50 V.
- B. 30 V.
- C. 20 V.
- D. 40 V.
Câu 16: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần , cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc với nguồn xoay chiều có điện áp 220 V. Cường độ dòng điện qua điện trở là:
- A. 1 A.
- B. 2 A.
- C. 0,2 A.
- D. 0,1 A.
Câu 17: Một máy biến áp hiệu suất bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
- A. là máy tăng áp.
- B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
- C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
- D. là máy hạ áp.
Câu 18: Cho mạch điện như hình vẽ
Biết cuộn dây có L = H, r = 30Ω; tụ điện có C = 31,8µF ; R thay đổi được ; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 cos100πt (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.
- A. R = 20Ω, Pmax = 120 W.
- B. R = 10Ω, Pmax = 125 W.
- C. R = 10Ω, Pmax = 250 W.
- D. R = 20Ω, Pmax = 125 W.
Câu 19: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
- A. Có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian
- B. Có cường độ biến đổi điều hòa theo theo thời gian
- C. Có chiều thay đổi liên tục.
- D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn
Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R = 100 Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H; tụ điện có điện dung C = $\frac{10^{-4}}{2\pi }$F mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
- A. R = 100 Ω.
- B. R = 100 Ω.
- C. R = 100√2 Ω
- D. R = 50√2 Ω
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là:
- A. f = 60 np.
- B. f =
- C. n =
D. n =
Câu 22: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
- A. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện hông đổi.
- B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
- C. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
- D. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
Câu 23: Khi động cơ hông đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
- A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
- B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
- C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
- D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
- A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- C. dòng điện xoay chiều hông thể tồn tại trong đoạn mạch.
- D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch hác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 25: 3 Mạch R, L nối tiếp. R = 50Ω; u = 220√2 cos(100πt) (V). Để Pmax thì L có giá trị là:
- A. 0
- B. H
- C. H
- D. vô cùng
Câu 26: Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = µF, có biểu thức i = 10 cos100πt (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là
- A. u = 200cos(100πt + )(V).
- B. u = 100cos(100πt - )(V).
- C. u = 400cos(100pt - )(V).
- D. u = 300cos(100πt + )(V).
Câu 27: Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = H và điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100πt – $\frac{\pi }{6}$) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
- A. u = 200√2 cos(100 πt+ ) (V).
- B. u = 400cos(100πt + ) (V).
- C. u = 400cos(100πt + ) (V).
- D. u = 200√2 cos(100πt - ) (V)
Câu 28: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
- A. i = 2√2 cos(100πt + )
- B. i = 2 cos(100πt - )
- C. i = 2√2 cos(100πt - )
- D. i = 2cos(100πt + )
Câu 29: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết UL = 0,5UC. So với cường độ dòng điện i trong mạch điện áp u ở hai đầu đoạn mạch sẽ
- A. lệch pha .
- B. cùng pha.
- C. sớm pha hơn.
- D. trể pha hơn.
Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng UR = 10√3V, UL = 50V, UC = 60V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là
- A. U = 20√2V; φ = .
- B. U = 20 V; φ = .
- C. U = 20 V; φ = - .
- D. U = 20 V; φ = - .
Câu 31: Đặt hiệu điện thế u = 125√2 cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp .Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
- A. 3,5 A.
- B. 1,8 A. .
- C. 2,5 A.
- D. 2,0 A.
Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(ωt + ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt – ). Đoạn mạch AB chứa
- A. cuộn dây có điện trở thuần.
- B. cuộn dây thuần cảm .
- C. điện trở thuần.
- D. tụ điện.
Câu 33: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
- A. uC trễ pha π so với uL .
- B. uR trễ pha so với uC.
- C. uR sớm pha so với uL.
- D. uL sớm pha so với uC.
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0 cosωt , với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200 rad/s hoặc ω = ω2 = 50 rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
- A. 40 rad/s .
- B. 100 rad/s .
- C. 250 rad/s.
- D. 125 rad/s.
Câu 35: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5√2cosωt (V) với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
- A. 100√2 Ω
- B. 100√3 Ω
- C. 100 Ω
- D. 300Ω
Câu 36: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
- A. u = 12cos100πt(V).
- B. u = 12√2 cos100πt(V).
- C. u = 12√2 cos(100πt – )(V).
- D. u = 12√2 cos(100πt + )(V).
Câu 37: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì hệ số công suất của mạch:
- A. bằng không.
- B. bằng 1.
- C. phụ thuộc vào R.
- D. phụ thuộc vào .
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C = và cuộn cảm L= $\frac{0,2}{\pi }$ mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
- A. I = 0,25A.
- B. I = 0,50A.
- C. I = 0,71A.
- D. I = 1,00A.
Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C = (F) và cuộn cảm L = $\frac{2}{\pi }$ (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp xoay chiều u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
- A. I = 2A.
- B. I = 1,4A.
- C. I = 1A.
- D. I = 0,5A.
Câu 40: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
- A. tăng điện dung của tụ điện.
- B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
- C. giảm điện trở của mạch.
- D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 9)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 8: Giao thoa sóng cơ (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân (P2)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 3: Con lắc đơn (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 5: Sóng ánh sáng (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 24: Tán sắc ánh sáng (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 1: Dao động (P3)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 5: Sóng ánh sáng (P5)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 2: Sóng cơ và sóng âm (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 19: Bài tập cuối chương III(P1)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm