Từ vựng unit 11: What's the matter with you? (Tiếng anh 5)

6 lượt xem

Từ vững unit 11: What's the matter with you? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.

  • doctor (/dɔktə/): bác sĩ
  • dentist (/dentist/): nha sĩ
  • stomach ache (/stʌmək eik/): đau bụng
  • headache (/hedeik/): đau đầu
  • sore throat (/sɔ: θrout/): đau họng
  • backache (/bækeik/): đau lưng
  • sore eyes (/sɔ: aiz/): đau mắt
  • toothache (/tu:θeik/): đau răng
  • earache (/iəreik/): đau tai
  • throat (/θrout/): Họng
  • cold (/kould/): lạnh
  • hot (/hɔt/): nóng
  • carry (/kæri/): mang, vác
  • temperature (/temprət∫ə/): nhiệt độ
  • fever (/fi:və/): sốt

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

fever

/fi:və/

sốt

temperature

/temprət∫ə/

nhiệt độ

headache

/hedeik/

đau đầu

toothache

/tu:θeik/

đau răng

earache

/iəreik/

đau tai

stomach ache

/stʌmək eik/

đau bụng

backache

/bækeik/

đau lưng

sore throat

/sɔ: θrout/

đau họng

sore eyes

/sɔ: aiz/

đau mắt

hot

/hɔt/

nóng

cold

/kould/

lạnh

throat

/θrout/

Họng

doctor

/dɔktə/

bác sĩ

dentist

/dentist/

nha sĩ

carry

/kæri/

mang, vác

karate

/kə'rɑ:ti/

môn karate

nail

/neil/

móng tay

brush

/brʌ∫/

chài (răng)

hand

/hænd/

bàn tay

healthy

/helθi/

sức khỏe

regularly

/regjuləri/

đều đặn

advice

/əd'vais/

lời khuyên


Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội