-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Từ vựng unit 14: What happened in the story? (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 14: What happened in the story? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
meat (/mi:t/): thịt
kind (/kaind/): tốt bụng
exchange (/iks't∫eindʒ/): trao đổi
star fruit (/sta: fru:t/): quả khế
order (/ɔ:də/): ra lệnh
greedy (/gri:di/): tham lam
delicious (/di'li∫əs/): ngon
pick up (/pik ʌp/): nhặt, lượm
magic (/mædʒik/): phép thuật
watermelon (/wɔ:tə'melən/): quả dưa hấu
roof (/ru:f/): mái nhà
surprise (/sə'praiz/): ngạc nhiên
seed (/si:d/): hạt giống
prince (/prins/): hoàng tử
marry (/mæri/): kết hôn
castle (/kɑ:sl/): lâu đài
grow (/grou/): trồng, gieo trồng
golden (/gouldən/): bằng vàng
beak (/bi:k/): cái mỏ (chim,quạ)
princess (/prin'ses/): công chúa
meet (/mi:t/): gặp gỡ
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
watermelon | /wɔ:tə'melən/ | quả dưa hấu |
delicious | /di'li∫əs/ | ngon |
order | /ɔ:də/ | ra lệnh |
seed | /si:d/ | hạt giống |
grow | /grou/ | trồng, gieo trồng |
exchange | /iks't∫eindʒ/ | trao đổi |
lucky | /'lʌki/ | may mắn |
princess | /prin'ses/ | công chúa |
prince | /prins/ | hoàng tử |
castle | /kɑ:sl/ | lâu đài |
magic | /mædʒik/ | phép thuật |
surprise | /sə'praiz/ | ngạc nhiên |
marry | /mæri/ | kết hôn |
meet | /mi:t/ | gặp gỡ |
star fruit | /sta: fru:t/ | quả khế |
golden | /gouldən/ | bằng vàng |
greedy | /gri:di/ | tham lam |
kind | /kaind/ | tốt bụng |
roof | /ru:f/ | mái nhà |
meat | /mi:t/ | thịt |
beak | /bi:k/ | cái mỏ (chim,quạ) |
pick up | /pik ʌp/ | nhặt, lượn |
wise | /waiz/ | khôn ngoan |
stupid | /stju:pid/ | ngốc nghếch |
Xem thêm bài viết khác
- Từ vựng unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 14: What happened in the story? (Tiếng anh 5)
- Unit 17: What would you like to eat? Lesson 2
- Unit 13: What do you do in your free time? Lesson 3
- Từ vựng unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 12: Don't ride your bike too fast! (Tiếng anh 5)
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 1
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 1
- Từ vựng unit 19: Which place would you like to visit? (Tiếng anh 5)
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 2
- Từ vựng unit 15: What would you like to be in the future? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 17: What would you like to eat? (Tiếng anh 5)