-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Unit 11: What's the matter with you? Lesson 3
Dưới đây là phần Lesson 3 của Unit 11: What's the matter with you? (Có vấn đề gì với bạn vậy?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 5 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Listen and repeat
2. Listen and circle a or b. Then ask and answer
3. Let’s chant
1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
- 1. What's the matter with you? (Bạn bị làm sao vậy?)
I have a headache. (Tôi bị đau đầu.) - 2. What's the matter with you? (Bạn bị làm sao vậy?)
I have a toothache. (Tôi bị đau răng.) - 3. What's the matter with you? (Bạn bị làm sao vậy?)
I have a stomach ache. (Tôi bị đau bụng.)
2. Listen and circle a or b. Then ask and answer. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó hỏi và trả lời.)
1. b | What's the matter with you? (Bạn bị làm sao vậy?) I have a headache. (Tôi bị đau đầu.) |
2. b | What's the matter with you? (Bạn bị làm sao vậy?) I have a backache. (Tôi bị đau lưng.) |
3. a | What's the matter with you? (Bạn bị làm sao vậy?) I have a stomach ache. (Tôi bị đau bao tử.) |
4. a | What's the matter with you? (Bạn bị làm sao vậy?) I have a pain in the stomach. (Tôi bị đau trong bao tử.) |
3. Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)
- What’s the matter with you? (Bạn bị làm sao vậy?)
- What's the matter with you? (Bạn bị làm sao thế?)
- I have a toothache. (Tôi bị đau răng.)
- You should go to the dentist. (Bạn nên đi nha sĩ.)
- You shouldn't eat lots of sweets. (Bạn không nên ăn nhiều kẹo.)
- What's the matter with you? (Bạn bị làm sao thế?)
- I have a headache. (Tôi bị đau đầu.)
- You should go to the doctor. (Bạn nên đi bác sĩ.)
- You shouldn't watch too much TV. (Bạn không nên xem ti vi quá nhiều.)
4. Read and match. Then say. (Đọc và nối. Sau đó nói.)
How to stay healthy (Làm thế nào để giữ gìn sức khỏe)
1. f | Wash your hands before having meals. (Rửa tay bạn trước những bữa ăn.) |
2. d | Eat healthy foods. (Ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.) |
3. e | Do morning exercises regularly. (Tập thể dục buổi sáng thường xuyên.) |
4. a | Brush your teeth twice a day. (Đánh/Chải răng bạn mỗi ngày hai lần.) |
5. c | Keep your nails short and clean. (Giữ móng tay bạn ngắn và sạch.) |
6. b | Take a shower every day. (Tắm mỗi ngày.) |
5. Write your advice (Viết lời khuyên của em)
He/She should… (Cậu/ Cô ấy nên…) | He/She shouldn’t... (Cậu/ Cô ấy không nên…) | |
1. Tony has a bad toothache. (Tony bị đau răng nặng.) | He should brush his teeth after meals. (Cậu ấy nên đánh/chải răng sau bữa ăn.) | He shouldn't eat ice cream. (Cậu ấy không nên ăn kem.) |
2. Quan has a bad cold. (Quân bị cảm nặng.) | He should keep warm. (Cậu ấy nên giữ ấm.) | He shouldn't go out. (Cậu ấy không nên đi ra ngoài.) |
3. Phong has a stomach ache. (Phong bị đau bụng.) | He should eat heathly foods. (Cậu ấy nên ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.) | He shouldn't eat too much chocolate. Cậu ấy không nên ăn quá nhiều sô cô la.) |
4. Phong has sore throat. (Phong bị đau họng.) | He should keep warm. (Cậu ấy nên giữ ấm.) | He shouldn't eat ice cream. He shouldn't drink ice water. (Cậu ấy không nên ăn kem. Cậu ấy không nên uống nước đá.) |
6. Project (Dự án)
Talk about two health problems and give advice. (Nói về hai vấn đề sức khỏe và đưa ra lời khuyên.)
7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)
Bây giờ tôi có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
- viết lời khuyên cho những vấn đề phổ biến về sức khỏe.
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là giáo viên Tả mẹ làm nghề giáo viên
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 18 năm 2025 Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 18
-
Bài văn tả ông lớp 5 Tả người ông đáng kính của em
-
Dàn ý Tả bạn thân lớp 5 Lập dàn ý Tả người bạn thân của em
-
Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 4 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022
- Unit 11: What's the matter with you?
- Unit 12: Don't ride your bike too fast!
- Unit 13: What do you do in your free time?
- Unit 14: What happened in the story?
- Unit 15: What would you like to be in the future?
- Unit 16: Where's the post office?
- Unit 17: What would you like to eat
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
- Unit 19: Which place would you like to visit?
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
- Không tìm thấy