-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Unit 13: What do you do in your free time? Lesson 1
Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 13: What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 5 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Look, listen and repeat
2. Point and say
4. Listen and tick
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
- a) Hi, Nam! (Chào Nam!)
Hi, Tom. Come in. (Chào Tom. Mời vào.) - b) What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
I'm watching The World of Animals. (Mình đang xem Thế giới động vật.) - c) Do you like watching animal programmes? (Bạn có thích xem những chương trình về động vật không?)
Yes. I often watch them in my free time. (Có. Mình thường xem chúng vào thời gian rảnh.) - d) What about you? What do you do in your free time? (Còn bạn thì sao? Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?)
I ride my bike in the park. (Mình đạp xe đạp trong công viên.)
2. Point and say (Chỉ và đọc)
- a) What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?)
I surf the Internet. (Mình truy cập Internet. / Mình lướt Internet.) - b) What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?)
I go to the cinema. (Mình đi xem phim.) - c) What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?)
I clean the house. (Mình lau dọn nhà.) - d) What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?)
I do karate. (Mình tập ka-ra-tê.)
3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)
Ask and answer questions about what you and your friends do in your free time (Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em làm gì trong thời gian rảnh.)
- Do you like...? (Bạn có thích...không?)
- Yes, I do./ No, I don't. (Vâng, tôi thích./ Không, tôi không thích.)
- What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
- I… (Tôi...)
4. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn (√))
- 1.b
- 2. a
- 3. b
Audio script – Nội dung bài nghe:
- 1. Mary: Do you like my new picture, Nam?
Nam: Yes! It's so nice! How often do you draw pictures, Mary?
Mary: I usually draw pictures in my free time. - 2. Nam: What do you do in your free time, Linda?
Linda: I often go to the cinema.
Nam: Do you go to the zoo?
Linda: Not very often. - 3. Nam: Where were you yesterday, Phong?
Phong: I was at club.
Nam: Oh! Can you do karate?
Phong: Yes, of course.
5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)
- Hoa : What do you do in your (1) __free__ time, Quan?
- Quan : I often (2) __watch__ sports programmes on TV. What about you, Hoa?
- Hoa : I (3) __go__ to the music club with my friends.
- Quan : How often do you go to the music club?
- Hoa : (4) __Twice__ a week.
- Quan : What do you do there?
- Hoa : I dance and sing (5) __songs__.
Hướng dẫn dịch:
- Hoa: Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình vậy Quân?
- Quân: Tôi thường xem những chương trình thể thao trên ti vi. Còn bạn thì sao hả Hoa?
- Hoa: Tôi đi đến câu lạc bộ âm nhạc với những người bạn của tôi.
- Quân: Bạn có thường đi câu lạc bộ âm nhạc không?
- Hoa: Hai lần một tuần.
- Quân: Bạn làm gì ở đó?
- Hoa: Tôi nhảy múa và hát.
6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)
A matching game (Trò chơi nối/ kết hợp)
Chủ đề liên quan
Lớp 5 xem nhiều
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là giáo viên Tả mẹ làm nghề giáo viên
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 18 năm 2025 Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 18
-
Bài văn tả ông lớp 5 Tả người ông đáng kính của em
-
Dàn ý Tả bạn thân lớp 5 Lập dàn ý Tả người bạn thân của em
-
Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 4 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022
Mới nhất trong tuần
- Unit 11: What's the matter with you?
- Unit 12: Don't ride your bike too fast!
- Unit 13: What do you do in your free time?
- Unit 14: What happened in the story?
- Unit 15: What would you like to be in the future?
- Unit 16: Where's the post office?
- Unit 17: What would you like to eat
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
- Unit 19: Which place would you like to visit?
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
- Không tìm thấy