-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Từ vựng unit 16: Where's the post office? (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 16: Where's the post office? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- museum (/mju:'ziəm/): bảo tàng
- post office (/poust ɔfis/): bưu điện
- at the end (/æt ðə end/): ở cuối cùng
- pharmacy (/fɑ:məsi/): hiệu thuốc
- restaurant (/restrɔnt/): nhà hàng
- cinema (/sinimə/): rạp chiếu phim
- theatre (/θiətə/): rạp hát
- supermarket (/su:pəmɑ:kit/): siêu thị
- bus stop (/bʌs stɔp/): trạm xe bus
- go straight (/gou streit/): đi thẳng
- opposite (/ɔpəzit/): đối diện
- turn right (/tə:n rait/): rẽ phải
- turn left (/tə:n left/): rẽ trái
- between (/bi'twi:n/): ở giữa
- on the corner (/ɔn ðə kɔ:nə/): ở góc
- giving directions (/giviη di'rek∫n/): chỉ đường
- take a coach (/teik ə kout∫/): đón xe ô tô khách
- fence (/fens/): hàng rào
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
post office | /poust ɔfis/ | bưu điện |
bus stop | /bʌs stɔp/ | trạm xe bus |
pharmacy | /fɑ:məsi/ | hiệu thuốc |
cinema | /sinimə/ | rạp chiếu phim |
museum | /mju:'ziəm/ | Bảo tàng |
theatre | /θiətə/ | rạp hát |
restaurant | /restrɔnt/ | nhà hàng |
supermarket | /su:pəmɑ:kit/ | siêu thị |
opposite | /ɔpəzit/ | đối diện |
between | /bi'twi:n/ | ở giữa |
on the corner | /ɔn ðə kɔ:nə/ | ở góc |
go straight | /gou streit/ | đi thẳng |
ahead | /ə'hed/ | về phía trước |
turn left | /tə:n left/ | rẽ trái |
turn right | /tə:n rait/ | rẽ phải |
at the end | /æt ðə end/ | ở cuối cùng |
take a coach | /teik ə kout∫/ | đón xe ô tô khách |
giving directions | /giviη di'rek∫n/ | chỉ đường |
fence | /fens/ | hàng rào |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 3
- Unit 14: What happened in the story? Lesson 1
- Unit 15: What would you like to be in the future? Lesson 2
- Unit 15: What would you like to be in the future? Lesson 3
- Unit 12: Don't ride your bike too fast! Lesson 3
- Unit 12: Don't ride your bike too fast! Lesson 1
- Từ vựng unit 14: What happened in the story? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 19: Which place would you like to visit? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 16: Where's the post office? (Tiếng anh 5)
- Unit 11: What's the matter with you? Lesson 2
- Unit 14: What happened in the story? Lesson 3
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 1