-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Từ vựng unit 11: What's the matter with you? (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 11: What's the matter with you? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
doctor (/dɔktə/): bác sĩ
dentist (/dentist/): nha sĩ
stomach ache (/stʌmək eik/): đau bụng
headache (/hedeik/): đau đầu
sore throat (/sɔ: θrout/): đau họng
backache (/bækeik/): đau lưng
sore eyes (/sɔ: aiz/): đau mắt
toothache (/tu:θeik/): đau răng
earache (/iəreik/): đau tai
throat (/θrout/): Họng
cold (/kould/): lạnh
hot (/hɔt/): nóng
carry (/kæri/): mang, vác
temperature (/temprət∫ə/): nhiệt độ
fever (/fi:və/): sốt
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
fever | /fi:və/ | sốt |
temperature | /temprət∫ə/ | nhiệt độ |
headache | /hedeik/ | đau đầu |
toothache | /tu:θeik/ | đau răng |
earache | /iəreik/ | đau tai |
stomach ache | /stʌmək eik/ | đau bụng |
backache | /bækeik/ | đau lưng |
sore throat | /sɔ: θrout/ | đau họng |
sore eyes | /sɔ: aiz/ | đau mắt |
hot | /hɔt/ | nóng |
cold | /kould/ | lạnh |
throat | /θrout/ | Họng |
doctor | /dɔktə/ | bác sĩ |
dentist | /dentist/ | nha sĩ |
carry | /kæri/ | mang, vác |
karate | /kə'rɑ:ti/ | môn karate |
nail | /neil/ | móng tay |
brush | /brʌ∫/ | chài (răng) |
hand | /hænd/ | bàn tay |
healthy | /helθi/ | sức khỏe |
regularly | /regjuləri/ | đều đặn |
advice | /əd'vais/ | lời khuyên |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 2
- Từ vựng unit 15: What would you like to be in the future? (Tiếng anh 5)
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 2
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 2
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 1
- Unit 17: What would you like to eat? Lesson 2
- Unit 11: What's the matter with you? Lesson 3
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 3
- Unit 14: What happened in the story? Lesson 2
- Unit 15: What would you like to be in the future? Lesson 3
- Từ vựng unit 16: Where's the post office? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 17: What would you like to eat? (Tiếng anh 5)