-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Từ vựng unit 15: What would you like to be in the future? (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 15: What would you like to be in the future? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- farm (/fɑ:m/): trang trại
- dancer (/dɑ:nsə/): vũ công
- countryside (/kʌntrisaid/): vùng quê
- nurse (/nə:s/): y tá
- pilot (/pailət/): phi công
- astronaut (/æstrənɔ:t/): phi hành gia
- spaceship (/speis'∫ip/): phi thuyền
- design (/di'zain/): thiết kế
- musician (/mju:'zi∫n/): nhạc công
- accountant (/ə'kauntənt/): nhân viên kế toán
- farmer (/fɑ:mə/): nông dân
- engineer (/endʒi'niə/): kĩ sư
- architect (/ɑ:kitekt/): kiến trúc sư
- writer (/raitə/): nhà văn
- teacher (/ti:t∫ə/): giáo viên
- planet (/plænit/): hành tinh
- artist (/ɑ:tist/): họa sĩ
- patient (/pei∫nt/): bệnh nhân
- singer (/siηə/): ca sĩ
- job (/dʒɔb/): công việc
- business person (/biznis pə:sn/): doanh nhân
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
pilot | /pailət/ | phi công |
teacher | /ti:t∫ə/ | giáo viên |
architect | /ɑ:kitekt/ | kiến trúc sư |
engineer | /endʒi'niə/ | kĩ sư |
writer | /raitə/ | nhà văn |
accountant | /ə'kauntənt/ | nhân viên kế toán |
business person | /biznis pə:sn/ | doanh nhân |
nurse | /nə:s/ | y tá |
artist | /ɑ:tist/ | họa sĩ |
musician | /mju:'zi∫n/ | nhạc công |
singer | /siηə/ | ca sĩ |
farmer | /fɑ:mə/ | nông dân |
dancer | /dɑ:nsə/ | vũ công |
patient | /pei∫nt/ | bệnh nhân |
design | /di'zain/ | thiết kế |
farm | /fɑ:m/ | trang trại |
countryside | /kʌntrisaid/ | vùng quê |
spaceship | /speis'∫ip/ | phi thuyền |
astronaut | /æstrənɔ:t/ | phi hành gia |
planet | /plænit/ | hành tinh |
job | /dʒɔb/ | công việc |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 14: What happened in the story? Lesson 1
- Unit 15: What would you like to be in the future? Lesson 2
- Unit 19: Which place would you like to visit? Lesson 2
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 3
- Unit 17: What would you like to eat? Lesson 3
- Từ vựng unit 14: What happened in the story? (Tiếng anh 5)
- Unit 15: What would you like to be in the future? Lesson 1
- Từ vựng unit 11: What's the matter with you? (Tiếng anh 5)
- Unit 11: What's the matter with you? Lesson 3
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 1
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 3
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 2