-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Từ vựng unit 17: What would you like to eat? (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 17: What would you like to eat? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- diet (/ˈdaɪət/): ăn kiêng
- biscuit (/ˈbɪskɪt/): bánh quy
- sandwich (/ˈsæn(d)wɪdʒ/): bánh săng uých
- butter (/ˈbʌtə(r)/): bơ
- fish (/fɪʃ/): cá
- bottle (/ˈbɒt(ə)l/): chai
- vitamin (/ˈvɪtəmɪn/): chất dinh dưỡng
- rice (/raɪs/): cơm, gạo
- healthy food (/ˈhelθi fuːd/): đồ ăn tốt cho sức khỏe
- sugar (/ˈʃʊɡə(r)/): đường
- noodle (/ˈnuːd(ə)l/): mì
- salt (/sɔːlt/): muối
- lemonade (/ˌleməˈneɪd/): nước chanh
- apple juice (/ˈæp(ə)l dʒuːs/): nước táo
- water (/ˈwɔːtə(r)/): nước
- banana (/bəˈnɑːnə/): quả chuối
- vegetable (/ˈvedʒtəb(ə)l/): rau
- egg (/eg/): trứng
- fresh (/freʃ/): tươi
- sausage (/ˈsɒsɪdʒ/): xúc xích
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
noodle | /ˈnuːd(ə)l/ | mì |
water | /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
apple juice | /ˈæp(ə)l dʒuːs/ | nước táo |
fish | /fɪʃ/ | cá |
biscuit | /ˈbɪskɪt/ | bánh quy |
lemonade | /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
sandwich | /ˈsæn(d)wɪdʒ/ | bánh săng uých |
healthy food | /ˈhelθi fuːd/ | Đồ ăn tốt cho sức khỏe |
fresh | /freʃ/ | tươi |
egg | /eg/ | trứng |
sausage | /ˈsɒsɪdʒ/ | xúc xích |
butter | /ˈbʌtə(r)/ | bơ |
bottle | /ˈbɒt(ə)l/ | chai |
banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
diet | /ˈdaɪət/ | chế độ ăn kiêng |
vegetable | /ˈvedʒtəb(ə)l/ | rau |
vitamin | /ˈvɪtəmɪn/ | Chất dinh dưỡng (vitamin) |
sugar | /ˈʃʊɡə(r)/ | đường |
salt | /sɔːlt/ | muối |
rice | /raɪs/ | cơm, gạo |
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Unit 14: What happened in the story? Lesson 1
- Từ vựng unit 17: What would you like to eat? (Tiếng anh 5)
- Unit 19: Which place would you like to visit? Lesson 2
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 2
- Unit 13: What do you do in your free time? Lesson 3
- Unit 12: Don't ride your bike too fast! Lesson 2
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 3
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 3
- Unit 17: What would you like to eat? Lesson 1
- Từ vựng unit 19: Which place would you like to visit? (Tiếng anh 5)
- Unit 19: Which place would you like to visit? Lesson 3
- Unit 11: What's the matter with you? Lesson 1