-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Unit 15: What would you like to be in the future? Lesson 3
Dưới đây là phần Lesson 3 của Unit 15: What would you like to be in the future? (Bạn muốn là gì trong tương lai?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 5 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Listen and repeat
2. Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud
3. Let’s chant
1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
- 1. What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)
I'd like to be a nurse. (Tôi muốn trở thành y tá.) - 2. Why would you like to be a nurse? (Tại sao bạn muốn trở thành y tá?)
Because I'd like to look after patients. (Bởi vì tôi muốn chăm sóc những bệnh nhân.)
2. Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu của câu. Sau đó đọc to những câu sau.)
- A: What would you like to be in the future? (Cậu ấy muốn trở thành gì trong tương lai?)
- B: I'd like to be a teacher. (Cậu ấy muốn trở thành giáo viên.)
- A: Where would he like to work? (Cậu ấy muốn làm việc ở đâu?)
- B: I'd like to work in a school. (Cậu ấy muốn làm việc ở trường học.)
- A: Why would he like to be a teacher? (Tại sao cậu ấy muốn trở thành giáo viên?)
- B: Because he'd like to teach young children. (Bởi vì cậu ấy muốn dạy những đứa trẻ.)
3. Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)
What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)
- What would you like to be?
- I'd like to be a nurse.
- What would you like to do?
- I'd like to look after children.
- Where would you like to work?
- I'd like to work in the mountains.
- I'd like to be a nurse.
- I'd like to look after children.
- I'd like to work in the mountains.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn trở thành gì?
- Tôi muốn trở thành y tá.
- Bạn muốn làm gì?
- Tôi muốn chăm sóc những đứa trẻ.
- Bạn muốn làm việc ở đâu?
- Tôi muốn làm việc ở miền núi.
- Tôi muốn trở thành y tá.
- Tôi muốn chăm sóc những đứa trẻ
- Tôi muốn làm việc ở miền núi.
4. Read and tick True (T) or False (F) (Đọc và đánh dấu chọn (√) vào ô Đúng (T) hoặc Sai (F))
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là David. Tôi muốn trở thành phi hành gia trong tương lai. Tôi muốn bay vào không gian và làm việc với nhiều người khác trong con tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Tôi muốn đi ra khỏi tàu vũ trụ và đi bộ trong không gian. Tôi cũng muốn viếng thăm những hành tinh khác. Tôi đang học tập chăm chỉ ở trường. Tôi hi vọng ước mơ của mình sẽ trở thành hiện thực vào một ngày nào đó.
T | F | |
1. David would like to be an astronaut .(David muốn trở thành phi hành gia.) | √ | |
2. He would like to work with other people. (Cậu ấy muốn làm việc với những người khác.) | √ | |
3. He would like to travel around the world. (Cậu ấy muốn đi du lịch vòng quanh thế giới.) | √ | |
4. He would like to walk in space. (Cậu ấy muốn đi bộ trong không gian.) | √ | |
5. He would like to visit other planets. (Cậu ấy muốn viếng thăm những hành tinh khác.) | √ |
5. Write about what you would like to be and do in the future (Viết về bạn muốn trở thành gì trong tương lai.)
Bài làm:
My name is Thanh. I'm studing at Ngoc Hoi Primary School. I'd like to be a teacher in the future. I'd like to teach young children. In my free time, I like reading books.
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Thanh. Tôi đang học tại trường Tiểu học Ngọc Hồi. Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai. Tôi muốn dạy những đứa trẻ. Vào thời gian rảnh của tôi, tôi thích đọc những quyển sách.
6. Project (Dự án)
Make a poster about what you would like in the future and tell the class about it. (Tạo một bức tranh khổ lớn về bạn muốn trở thành gì trong tương lai và nói cho lớp biết về nó.)
7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)
Bây giờ tôi có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về dự định tương lai.
- nghe và gạch dưới những đoạn văn về dự định tương lai.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về dự định tương lai.
- viết về công việc mơ ước của tôi.
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là giáo viên Tả mẹ làm nghề giáo viên
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 18 năm 2025 Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 18
-
Bài văn tả ông lớp 5 Tả người ông đáng kính của em
-
Dàn ý Tả bạn thân lớp 5 Lập dàn ý Tả người bạn thân của em
-
Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 4 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022
- Unit 11: What's the matter with you?
- Unit 12: Don't ride your bike too fast!
- Unit 13: What do you do in your free time?
- Unit 14: What happened in the story?
- Unit 15: What would you like to be in the future?
- Unit 16: Where's the post office?
- Unit 17: What would you like to eat
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
- Unit 19: Which place would you like to visit?
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
- Không tìm thấy