-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Từ vựng unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 18: What will the weather be like tomorrow? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- warm (/wɔː(r)m/): ấm áp
- popcorn (/ˈpɒpˌkɔː(r)n/): bắp rang
- plant (/plɑːnt/): cây cối
- stormy (/ˈstɔː(r)mi/): có bão
- windy (/ˈwɪndi/): có gió
- cloudy (/ˈklaʊdi/): có mây
- rainy (/ˈreɪni/): có mưa
- sunny (/ˈsʌni/): có nắng
- foggy (/ˈfɒɡi/): có sương mù
- snowy (/ˈsnəʊi/): có tuyết
- forecast (/ˈfɔː(r)kɑːst/): dự báo
- dry (/draɪ/): khô ráo
- cool (/kuːl/): mát mẻ
- winter (/ˈwɪntə(r)/): mùa đông
- summer (/ˈsʌmə(r)/): mùa hè
- autumn (/ˈɔːtəm/): mùa thu
- spring (/sprɪŋ/): mùa xuân
- season (/ˈsiːz(ə)n/): mùa
- north (/nɔː(r)θ/): phía Bắc
- south (/saʊθ/): phía Nam
- weather (/ˈweðə(r)/): thời tiết
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
weather | /ˈweðə(r)/ | thời tiết |
forecast | /ˈfɔː(r)kɑːst/ | dự báo |
windy | /ˈwɪndi/ | có gió |
sunny | /ˈsʌni/ | có nắng |
cloudy | /ˈklaʊdi/ | có mây |
stormy | /ˈstɔː(r)mi/ | có bão |
cool | /kuːl/ | mát mẻ |
rainy | /ˈreɪni/ | có mưa |
warm | /wɔː(r)m/ | ấm áp |
snowy | /ˈsnəʊi/ | có tuyết |
popcorn | /ˈpɒpˌkɔː(r)n/ | bắp rang |
foggy | /ˈfɒɡi/ | có sương mù |
spring | /sprɪŋ/ | mùa xuân |
summer | /ˈsʌmə(r)/ | mùa hè |
autumn | /ˈɔːtəm/ | mùa thu |
winter | /ˈwɪntə(r)/ | mùa đông |
plant | /plɑːnt/ | cây cối |
season | /ˈsiːz(ə)n/ | mùa |
north | /nɔː(r)θ/ | phía bắc |
south | /saʊθ/ | phía nam |
month | /mʌnθ/ | tháng |
dry | /draɪ/ | khô ráo |
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Unit 17: What would you like to eat? Lesson 1
- Unit 14: What happened in the story? Lesson 1
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 1
- Unit 11: What's the matter with you? Lesson 3
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 2
- Unit 13: What do you do in your free time? Lesson 1
- Từ vựng unit 17: What would you like to eat? (Tiếng anh 5)
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 3
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 3
- Từ vựng unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Tiếng anh 5)
- Unit 19: Which place would you like to visit? Lesson 2
- Unit 12: Don't ride your bike too fast! Lesson 2