-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Từ vựng unit 12: Don't ride your bike too fast! (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 12: Don't ride your bike too fast! Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- accident (/æksidənt/): tai nạn
- arm (/ɑ:mz/): tay
- climb the tree (/klaim ði tri:/): trèo cây
- bum (/bʌm/): vết bỏng
- cut (/kʌt/): vết cắt
- run down (/rʌn'daun/): chạy xuống
- knife (/naif/): con dao
- neighbour (/neibə/): Hàng xóm
- break (/breik/): làm gãy, làm vỡ
- match (/mæt∫/): que diêm
- stair (/steə/): cầu thang
- apple tree (/æpltri:/): cây táo
- leg (/leg/): chân
- stove (/stouv/): bếp lò
- bored (/bɔ:d/): chán, buồn
- cabbage (/kæbidʒ/): cải bắp
- loudly (/laudli/): ầm ĩ
- balcony (/bælkəni/): ban công
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
knife | /naif/ | con dao |
cut | /kʌt/ | vết cắt, cắt |
cabbage | /kæbidʒ/ | cải bắp |
stove | /stouv/ | Bếp lò |
bum | /bʌm/ | vết bỏng, đốt cháy |
match | /mæt∫/ | que diêm |
run down | /rʌn'daun/ | chạy xuống |
stair | /steə/ | Cầu thang |
climb the tree | /klaim ði tri:/ | trèo cây |
bored | /bɔ:d/ | chán, buồn |
loudly | /laudli/ | ầm ĩ |
leg | /leg/ | chân |
arm | /ɑ:mz/ | tay |
break | /breik/ | làm gãy, làm vỡ |
apple tree | /æpltri:/ | cây táo |
accident | /æksidənt/ | tai nạn |
prevent | /pri'vent/ | ngăn chặn |
safe | /seif/ | an toàn |
balcony | /bælkəni/ | ban công |
neighbour | /neibə/ | Hàng xóm |
Cập nhật: 08/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Unit 17: What would you like to eat? Lesson 1
- Từ vựng unit 14: What happened in the story? (Tiếng anh 5)
- Unit 19: Which place would you like to visit? Lesson 3
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 3
- Từ vựng unit 15: What would you like to be in the future? (Tiếng anh 5)
- Từ vựng unit 19: Which place would you like to visit? (Tiếng anh 5)
- Unit 12: Don't ride your bike too fast! Lesson 3
- Từ vựng unit 16: Where's the post office? (Tiếng anh 5)
- Unit 19: Which place would you like to visit? Lesson 1
- Unit 15: What would you like to be in the future? Lesson 3
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 2
- Unit 12: Don't ride your bike too fast! Lesson 2