A closer look 1 Unit 10: Sources of energy
Phần A closer look 1 sẽ cung cấp cho bạn học các từ vựng liên quan đến chủ đề "Sources of energy" (Các nguồn năng lượng) và cách nhấn trọng âm các từ có 3 âm tiết. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
4. Listen and repeat
5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words
A closer look 1 – Unit 10: Sources of energy
Vocabulary
1. Put the words below into the table to describe the types of energy. (Đặt những tử bên dưới vào bảng để miêu tả những loại năng lượng)
Sources of energy (Những nguồn năng lượng) | Advantage (s) (Thuận lợi) | Disadvantage (s) (Bất lợi) |
wind (gió) | Abundant (nhiều) | Not always available (Không phải luôn có sẵn) |
water/ hydro (nước/ thủy điện) | Clean and safe (sạch và an toàn) | Expensive, not available (đắt, không có sẵn) |
solar (mặt trời) | Renewable, plentiful, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều và sạch, an toàn) | Expensive (đắt) |
biogas (khí đốt sinh học) | Renewable, plentiful, available, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều, có sẵn và sạch, an toàn) | harmful, polluting (gây hại, gây ô nhiễm) |
nuclear (hạt nhân) | Renewable and clean (có thể phục hồi được và sạch) | Enpensive, dangerous (đắt tiền, nguy hiểm) |
coal/ oil/ natural gas (than đá, dầu, khí tự nhiên) | Abundant (nhiều) | Harmful, exhaustible, polluting (gây hại, có thể cạn kiệt, gẫy ô nhiễm) |
2. Compare your answers with a partner. (So sánh những câu trả lời với một bạn học)
Example:
- A: I think biogas is renewable. (Tôi nghĩ khí đốt có thể phục hồi được.)
- B: Me too. I also think it is abundant and cheap. (Tôi cũng thế. Tôi cũng nghĩ nó nhiều và rẻ.)
3. Look at the pictures and complete these sentences, using the words in 1 (Nhìn vào những bức hình và hoàn thành những câu này, sử dụng những từ trong phần 1)
- Solar energy is renewable. Moreover, it is clean and safe. (Năng lượng mặt trời là có thể phục hồi. Hơn thế nữa, nó sạch và an toàn.)
- Using coal is polluting, and it is non-renewable. (Sử dụng than đá gây ô nhiễm, và nó không thể phục hồi được.)
- Wind power is abundant. It is also clean and safe. (Năng lượng gió thì dồi dào. Và nó cũng sạch và an toàn.)
- Nuclear energy is renewable and clean. But it is dangerous and expensive. (Năng lượng hạt nhân có thể phục hồi và sạch. Nhưng nó nguy hiểm và đắt đỏ.)
Pronunciation
Stress in three-syllable words (Trọng âm với những từ có 3 âm tiết)
1. Những từ có 3 âm tiết trở lên thì trọng âm (nhấn âm) rơi vào âm tiết thứ ba từ phải sang trái.
Ex: ge’ography
2. Các từ có tận cùng là: -tion, -sion, -ity, -ety, -ic, -ical, -ous, -ian, -al thì trọng âm rơi trước những từ này.
Ex: geo'graphic, 'critical, cre’ation,…
3. Các từ có tận cùng là: -ese, -ee, -eer, -00, -oon, -¿que, -ed, -esque thì trọng âm rơi vào những từ này.
Ex: Vietna'mese, employ'ee, volun’teer
4. Với danh từ và tính từ:
- Trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu nếu âm tiết thứ ba chứa một nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai chứa một nguyên âm ngắn và tận cùng với không quá một phụ âm.
Ex: 'industry 'envelope - Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết cuối cùng chứa một nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai chứa một nguyên âm dài hoặc một nguyên âm đôi hoặc tận cùng bằng hai phụ âm trở lên.
Ex: po'tato mi'mosa di'saster
5. Với động từ:
- Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết cuối chứa một nguyên âm ngắn và kết thúc với không quá một phụ âm.
Ex: en'counter de'termine - Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba nếu âm tiết này chứa một nguyên âm dài hoặc một nguyên âm đôi hoặc tận cùng băng hai phụ âm trở lên.
Ex: enter'tain corre'spond
Chú ý: Đa số những từ có 3 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu nhất là khi tận cùng là: ary, erty, ity
Ex: 'entity
4. Listen and repeat. Which words are stressed on the first syllable and which ones are stressed on the second syllable? Put them in the appropriate columns. (Nghe và lặp lại. Từ nào được nhấn ở âm tiết đầu tiên và từ được nhấn ở âm tiết thứ hai? Đặt chúng vào những cột thích hợp)
Ooo | oOo |
dangerous plentiful limited easily energy | expensive abundant convenient enormous |
5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat. (Đọc những câu sau và đánh dấu (') vào những từ được gạch dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Trọng âm các từ gạch chân:
- a'nother, re'newable
- con’venient, a’bundant
- 'limited, en’vironment
- 'plentiful, 'easily
- ex'pensive, ’dangerous
Xem thêm bài viết khác
- A closer look 1 Unit 10: Sources of energy
- A closer look 2 Unit 7: Traffic
- Skills 2 Unit 9: Sources of energy
- Skills 2 Unit 8: Films
- Looking Back Unit 12: An overcrowded world
- A closer look 2 Unit 10: Sources of energy
- Getting started Unit 10: Sources of energy
- Communication Unit 7: Traffic
- Skills 1 Unit 12: An overcrowded world
- Communication Unit 11: Travelling in the future
- Project Unit 7: Traffic
- Looking Back Unit 10: Sources of energy