Getting started Unit 3: Community Service

13 lượt xem

Phần Getting Started sẽ giúp bạn học có cái nhìn tổng quản về chủ đề của unit 3, đó là dịch vụ cộng đồng (Community Service). Bài viết là gợi ý gaiir bài tập trong sách giáo khoa.

  • 1. Listen and read

1. Listen and read (Nghe và đọc)

  • Reporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung School. Hi Mai, could you tell us about community service?
  • Mai: It's the work you do for the benefits of the community.
  • Reporter: Have you ever done volunteer work?
  • Mai: Yes. I'm a member of Be a Buddy - a programme that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children.
  • Reporter: Wonderful! What else have you done?
  • Mai: We've asked people to donate books and clothes to the children.
  • Reporter: Wow, that certainly makes a difference … J And you Phuc, you're from Go Green?
  • Phuc: Yes, it's a non-profit organisation that protects the environment. We've encouraged people to recycle glass, cansj and paper. We've cleaned streets and lakes…
  • Reporter: Did you start a community garden project last month?
  • Phuc: Oh yes, so far we've planted…

Dịch:

  • Phóng viên: Hôm nay trong chương trình Công dân Toàn cầu, chúng ta sẽ phỏng vấn Mai và Phúc đến từ trường Hai Bà Trưng. Chào Mai, bạn có thể cho bọn mình biết thêm về dịch vụ cộng đồng không?
  • Mai: Nó là công việc mà bạn làm vì những lợi ích của cộng đồng.
  • Phóng viên: Bạn đã từng làm công việc tình nguyện chưa?
  • Mai: Có. Tôi là một thành viên của “Be a buddy” - một chương trình giúp đỡ trẻ em đường phố. Năm trước chúng tôi đã mở những lớp học buổi tối cho 50 trẻ em.
  • Phóng viên: Tuyệt thật! Các bạn có làm gì khác nữa không?
  • Mai: Chúng tôi đã kêu gọi mọi người quyên góp sách và quần áo cho trẻ em.
  • Phóng viên: Ồ, điều đó chắc chắn tạo ra sự khác biệt... Và Phúc, bạn đến từ tổ chức Go Green phải không?
  • Phúc: Đúng, đó là một tổ chức phi lợi nhuận để bảo vệ môi trường. Chúng tôi khuyên khích mọi người tái chế thủy tinh, lon, và giấy. Chúng tôi đã dọn đường phố và hồ...
  • Phóng viên: Bạn đã bắt đầu một dự án khu vườn cộng đồng vào tháng trước phải không?
  • Phúc: Vâng, cho đến nay chúng tôi đã trồng được...

a. Read the conversation again and tick true (T) or false (F) (Đọc lại đoạn hội thoại và chọn đúng hoặc sai)

  1. Mai and Phuc work for the benefits of the community. ( Mai và Phúc làm việc cho những lợi ích cộng đồng.) T
  2. Be a Buddy has collected books and clothes for street children. (Be a Buddy đã thu gom sách và quần áo cho trẻ em đường phố.) T
  3. Be a Buddy has provided eduacation for street children. (Be a Buddy đã phụ đạo cho trẻ đường phố.) T
  4. Go Green is ana environmental business. (Go Green là một doanh nghiệp về môi trường.) F
  5. Go Green has encouraged people to recycle rubbish. (Go Green khuyến khích mọi người tái chế rác.) T

b. Read the conversation again. Answer the questions (Đọc lại đoạn hội thoại. Trả lời câu hỏi.)

  1. What do you think the phrase 'make a difference' means?( Bạn nghĩ cụm từ “make a difference” có nghĩa là gì?)
  2. Can you guess what Go Green does in their community garden project? (Bạn có thể đoán Go Green làm gì trong dự án khu vườn cộng đồng?)
  3. How do you think the community garden project 'makes a difference'?(Bạn nghĩ dự án khu vườn cộng đồng tạo ra sự khác biệt như thế nào?)

Trả lời:

  1. ‘Make a difference’ means doing something good, especially to improve a situation.
  2. They plant the trees.
  3. They plant the trees and make a public garden for everyone.

2. Look at the words in the box. Can you put them in the right groups? (Nhìn vào các từ có trong khung. Bạn có thể đặt chúng vào đúng nhóm không?)

nouns

verbs

adjectives

help, benefit, volunteer, plant

donate, help, benefit, volunteer, recycle, plant, provide, clean, encourage

clean

environmental

3. Fill the gaps with the words in the box (Điền vào chỗ trống những từ có trong khung)

  1. You are a _volunteer_ if you help other people willingly and without payment.
  2. _Homeless people_ are those who do not have a home and really need help.
  3. She often_donate_ money to charitable organisations.
  4. The activities that individuals or organisations do to benefit a community are called _community service_.
  5. If you are trying to _make a difference_, you are trying to have a good effect or a person or situation.

4. Describe the pictures with the verbs in 2.(Miêu tả những bức tranh với những động từ ở phần 2)

  1. Donate books
  2. Plant trees
  3. Help children do homework
  4. Clean streets
  5. Recycle rubbish

5. Create word webs (Tạo ra mạng lưới từ)

  • Donate: books, blood, clothes, organs,…
  • Help: children, homeless people, old people, disabled people,…
  • Clean: streets, walls, lake,floor,…
  • Provide: food, attention, life skills, service,…

6. Game: VOCABULARY PING PONG

In pairs, stand face-to-face with your partner. Think about the topic of this unit, Community Service, and the new words you learned above. To start the game, partner A says a new word and partner B says the first related word that comes to mind. Keep the words going back and forth as quickly as possible until the teacher says stop.

Dịch:

Nghĩ về chủ đề của bài học, Dịch vụ Cộng đồng, và những từ mới mà bạn đã học được ở trên. Bắt đầu trò chơi, A nói một từ mới và B nói một từ liên quan mà mình nghĩ ra được. Nói liên tục cho đến khi giáo viên nói dừng.

Ví dụ:

  • A: provide
  • B: food
  • A: homeless people
  • B: help

Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội