Skills 1 Unit 3: Community Service
Phần Skills 1 sẽ giúp bạn học luyện tập về hai kỹ năng đọc và nói qua chủ đề Community Service. Bài viết dưới đây là gợi ý về giải bài taajjp trong sách giáo khoa.
Reading
1. Read the text about volunteer work in the United States. (Đọc đoạn văn về công việc tình nguyện ở Mỹ)
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a volunteer. According to U.S. government statistics, about one-fifth of the American population does volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.
Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. they enjoy it! Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food , doing general labour [ such as clean-up projects and home repair], providing transportation [ such as giving ride to the elderly], and tutoring/ mentoring young people]
Dịch:
Ở Mỹ, hầu hết mọi người, đã từng có lúc, là một tình nguyện viên. Theo thống kê của chính phủ, khoảng 1/5 dân số Mỹ làm hoạt động tình nguyện mỗi năm. Người Mỹ đã có truyền thống làm tình nguyện và giúp một người khác kể từ những ngày khai sinh của đất nước.
Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị bắt buộc hoặc được cho tiền để làm tình nguyện. Họ thích làm điều đó! Những hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm việc quyên tiền cho những người đang cần giúp đỡ, nấu ăn và phát thức ăn, làm công việc lao động thông thường (như những dự án làm sạch và sửa chữa nhà cửa), cung cấp việc vận chuyển (như là chở những người già), và làm gia sư/ làm hướng dẫn cho trẻ em.
2. Decide if the following statements are true (T) or false (F) (Quyết định những câu sau đây đúng hay sai)
- According to the text, nearly every American has done volunteer work in his or her life. (Theo như đoạn văn, hầu hết người Mỹ đã từng làm hoạt động tình nguyện trong cuộc đời của mình. ) T
- Every year almost one in five Americans works as a volunteer. (Mỗi năm hầu hết 1/5 người dân Mỹ làm tình nguyện viên.) T
- Americans volunteer because they are forced to do it. (Người Mỹ làm tình nguyện vì họ buộc phải làm vậy.) F
- Americans have been volunteering for less than 50 years. (Người Mỹ đã làm hoạt động tình nguyện ít hơn 50 năm. ) F
3. Which of the activities below are traditional volunteer activities in the United States? Tick the boxes (Hoạt động nào trong những hoạt động sau là những hoạt động tinh nguyện truyền thống ở Mỹ? Đánh dấu vào khung)
1. providing care for animals | |
2. raising money | |
3. cooking meals | |
4. donating blood | |
5. cleaning streets | |
6. teaching young children |
Speaking
4. Idea bank: Fill in the table with your ideas for volunteer activities. (Ngân hàng ý tưởng: Điền vào bảng ý kiến của bạn cho những hoạt động tình nguyện)
To raise money, we could… | To provide food, we could… | To help repair things, we could… | To help people with transportation, we could… | To tutor young children, we could… |
Make postcards and sell them. | Cook food and bring it to street children. | Repair table, chair, withdraw, car in the house. | Give the rides to the elderly. | Mentor them to do homework and help them study the lesson. |
5. Work in groups. Share the ideas in your idea bank with your group members. Then, use the most interesting ideas to create a new group idea bank and share it with the class. (Làm theo nhóm. Chia sẻ những ý kiến trong ngân hàng ý tưởng ở trên với thành viên trong nhóm. Sau đó, sử dụng hầu hết những ý tưởng thú vị để tạo ra một nhóm ngân hàng ý tưởng mới và chia sẻ nó với lớp.)
Ví dụ:
- A: We could make postcards and sell them to raise money. (Chúng ta có thể làm bưu thiếp và bán chúng để kiếm tiền.)
- B: What types of postcards? (Loại bưu thiếp như thế nào?)
- C: Where should we sell them? (Chúng ta nên bán chúng ở đâu?)
Xem thêm bài viết khác
- Project Unit 3: Community Service
- Language Review 2
- Skills 1 Unit 5: Vietnamese food and drink
- Skills 2 Unit 1: My hobbies
- Project Unit 2: Health
- Communication Unit 1: My Hobbies
- Getting started Unit 4: Vietnamese Food and Drink
- Project Unit 1: My Hobbies
- A closer look 1 Unit 4: Music and arts
- Communication Unit 5: Vietnamese Food and Drink
- Skills 1 Unit 4: Music and arts
- A closer look 2 Unit 4: Music and arts