Getting started Unit 3: Peoples of Vietnam

24 lượt xem

Dưới đây là phần khởi động của Unit 1, nhằm giới thiệu về chủ đề xuyên suốt cũng như giúp bạn đọc có được một cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa nhằm giúp các bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn,

1. Listen and read:

Nghe và đọc

  • Duong and Nick: Good morning.
  • Guide: Good morning. Can I help you ?
  • Nick: Yes, We ‘d like to know something about the cultural groups of Viet Nam.
  • Duong : Right. Is it true that there are 54 ethnic groups in our country?
  • Guide: Exactly.
  • Nick: How interesting! I am curious about them now. Which group is the largest?
  • Guide: Well, the Viet (or Kinh) have the largest number of people, accounting for about 86% of the population. 53 others are called ‘ethnic minority peoples’.
  • Nick: And where do they live?
  • Guide: All over the country. Some groups like the Tay, Hmong Yao... live mostly in the mountainous regions in the north, and the Cham, khme, Ede.... live in the central Highland and some southern provinces.
  • Nick: I see. And do they speak their own languages?
  • Guide: Yes, and they have their own ways of life, and customs and traditions.
  • Nick: That’s awesome! I’d like to find out more about them.
  • Guide: Ok. I’ll show you around and tell you some interesting...

Dịch:

  • Dương và Nick: Chào buổi sáng.
  • Hướng dẫn viên: Chào buổi sáng. Tôi giúp gì cho các em nào?
  • Nick: Vâng, chúng em muốn biết vài diều về các nhóm văn hóa của Việt Nam. Dương: Đúng vậy. Có thật là có 54 nhóm dân tộc ở quốc gia chúng ta không?
  • Hướng dẫn viên: Chính xác.
  • Nick: Thật thú vị! Em tò mò về họ đấy. Nhóm nào là lớn nhất vậy?
  • Hướng dẫn viên: À, người Việt (hoặc người Kinh) có số người lớn nhất, chiếm khoảng 86% dân số. 53 nhóm khác được gọi là dân tộc thiểu số.
  • Nick: Và họ sống ở đâu?
  • Hướng dẫn viên: Khắp đất nước. Vài nhóm như người Tày, H’mong, Dao... sống hầu hết ở những khu vực miền núi phía Bắc, và người Chăm, Khmer, Ê Đê... sống ở Tây Nguyên và vài tỉnh phía Nam.
  • Nick: Em hiểu rồi. Và họ nói ngôn ngữ riêng của họ phải không?
  • Hướng dẫn viên: Đúng vậy, và họ có cách sống riêng của họ cũng như phong tục và truyền thống riêng.
  • Nick: Thật tuyệt! Em muốn tìm hiểu hơn về họ.
  • Hướng dẫn viên: Được. Cô sẽ dẫn các em đi vòng quanh và nói cho các em nghe vài điều thú vị...

a. Find the opposite of these words in the conversation.

Tìm từ trái nghĩa với những từ này trong bài đàm thoại

  • 1. boring
  • 2. smallest
  • 3. majority
  • 4. northern

b. Read the conversation again and answer the questions

Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi

  • 1. Where are Duong and Nick?

They are in the Museum of Ethnology.

  • 2. What do they want to know?

They want to know about the ethnic groups of Vietnam.

  • 3. How many ethnic group are there in Vietnam?

There are 54 ethnic groups.

  • 4. Which ethnic group has the largest population?

The Viet (or Kinh) have the largest population.

  • 5. Do the ehtnic minority peoples have their own customs and traditions?

Yes, they do.

c. Can you find the following expression in the conversation? Try to explain what they mean.

Bạn có thể tìm những thành ngữ trong bài đàm thoại không? Cố gắng giải thích chúng có nghĩa gì.

  • 1. Exacly: used as a reply, agreeing with what somebody has just said, or emphasising that it is correct.
  • 2. How interesting! How + adj/adv: used to show a strong reaction to something.
  • 3. I see: used to show you understand what someone said.
  • 4. That’s awesome!: Used to express your compliments with something

d. Work in pairs. Use facts from the conversation to make short role – plays using the expressions in c.

Làm theo cặp. Sử dụng những sự việc trong bài đàm thoại để đóng những vai ngắn sử dụng thành ngữ trong phần c.

2. Use the words and phrases in the box to label each picture.

Sử dụng những từ và cụm từ trong khung dể gọi tên mỗi bức hình.

  • 1. five-coloured sticky rice (xôi 5 màu)
  • 2. terraced fields (ruộng bậc thang)
  • 3. festival (lễ hội)
  • 4. folk dance (điệu múa dân gian)
  • 5. open-air market (chợ trời)
  • 6. musical instrument (nhạc cụ)
  • 7. costume (trang phục)
  • 8. stilt house (nhà sàn)

3. Complete the following sentences with the words and phrases in the box.

Hoàn thành những câu sau với những từ và cụm từ trong khung.

  • 1. ethnic 2. heritage 3. stilt house
  • 3. festivals 5. member 6. terraced fields

4. GAME: QUICK QUIZ

Work in pairs. Ask and answer, using these cues.

Trò chơi: Câu đố

Làm theo cặp. Hỏi và trả lời, sử dụng những gợi ý.


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội