Giải bài 20C: Bốn mùa của em
Giải 20C: Bốn mùa của em - Sách VNEN tiếng Việt lớp 2 trang 19. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi: Mở rộng vốn từ về bốn mùa
Cách chơi: Thi đố giữa hai nhóm
- Nhóm thứ nhất: đặt câu hỏi có từ ngữ liên quan đến một mùa
- Nhóm thứ hai: trả lời đó là mùa nào
2 - 3- 4- 5. Đọc, giải nghĩa
B. Hoạt động thực hành
1. Chơi: Đọc tiếp sức với bạn bài Mùa xuân đến
2. Cùng thực hiện yêu cầu:
a. Chọn từ ngữ ở cột A thích hợp với từ ngữ ở cột B để tạo thành các câu nói về hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân:
b. Chọn những từ ngữ ở cột A thích hợp với từ ngữ ở cột B để tạo thành các câu nói về vẻ riêng của mỗi loài chim:
3. Điền chữ hoặc vần:
a. Điền vào chỗ trống s hay x?
Nước lên ...uống: biển cả
Nước nằm im: ao, hồ
Nước chảy ...uôi: ...ông, ...uối
Nước rơi đứng: trời mưa
b. Điền vào chỗ trống iêt hoặc iêc?
Mùa xuân đẹp b..'.. bao
Cành cây chen lộc b...'..
Lời chim ngân tha th...'...
Gọi nắng về xôn xao.
4. Kể cho bạn nghe về một mùa mà em yêu thích theo gợi ý sau:
- Bạn thích nhất mùa nào? Mùa đó vào những tháng nào?
- Thời tiết mùa đó như thế nào?
- Mùa đó có những loại hoa quả gì?
- Bạn thường làm gì vào mùa đó?
5. Viết đoạn văn khoảng từ 3 đến 5 câu nói về mùa mà em yêu thích dựa trên ý đã nêu ở hoạt động 4
C. Hoạt động ứng dụng:
Cùng người thân nhận xét: Cảnh vật mùa xuân ở quê hương em có gì đẹp? (về trời, mây, sông, núi, đồng ruộng, hoặc vườn cây...)
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 31B: Nâng niu tất cả chỉ quên mình
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 130)
- Giải bài 29A: Bạn biết gì về cây ăn quả?
- Quan sát tranh và nói tên các loài cây, hoa quanh lăng Bác
- Dùng từ Khi nào? hoặc Bao giờ?, Lúc nào?, Năm nào?, Thảng mấy? ... để hỏi - đáp về thời gian trong những tình huống sau:
- Một bạn đọc một câu đố, bạn kia tìm từ để giải câu đố.
- Chọn mỗi con vật trong tranh sau một từ ngữ chỉ đúng điểm của nó: to khỏe, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn.
- Em biết loài chim nào trong những số chim dưới đây:
- Giải bài 27B: Ôn tập 2 (tiếng việt 2)
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống trong các thành ngữ sau:
- Viết một đoạn văn về thể loại quả em thích theo gợi ý sau: