Giải câu 1 trang 26 toán tiếng anh lớp 4

6 lượt xem

Câu 1: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4:

a) List the name of the months that have: 30 days, 31 days, 28 ( or 29 days)

Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày

b) As we known: leap year is the year in which February has 29 days. common years are the years in which February has only 28 days

Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày

Các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày

Question: how many days are there in a leap year? How many days are there in a common year?

Hỏi: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?

Bài làm:

a)

The months have 30 days are : April, June, September, November

Tháng có 30 ngày là: tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11;

The months have 31 days are: January, March, May, July, August, October , December

Tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12

The months have 28 or 29 days are: February

Tháng có 28 hoặc 29 ngày là: tháng 2

February has 28 days if this year is a common year

Tháng 2 có 28 ngày nếu năm đó là năm không nhuận;

February has 29 days if this year is a leap year

Tháng 2 có 29 ngày nếu năm đó là năm nhuận

b)

A leap year has 366 days

Năm nhuận là năm có 366 ngày;

A common year has 365 days

Năm không nhuận là năm có 365 ngày.

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội