Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit 12: Vocabulary & Grammar
Hướng dẫn giải unit 12: Vocabulary & Grammar. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
Question 1: Match the verbs 1-5 to the phrases a-e
Answer:
Question 2: Fill each gap with a phrase in 1.
Answer:
1. do the dishes 2. work as a guard
3. repair broken machine 4. iron the clothes
5. put my toys away
Question 3: Write another word/phrase for each verb in 1 and make a sentence with It
Example: do the gardening: My mother does the gardening every Sunday.
1. do homework. I do my homework every day.
2. work hard. My father always works hard to make money.
3. clean. My mother cleans our house every afternoon.
4. put my toys away. I put my toys away after playing.
Question 4: Match the sentences 1 - 5 to the phrases a - e.
1. They can cook, make tea or coffee, and clean our houses.
2. They can teach children instead of human teachers.
3. They can build buildings, bridges and roads.
4.They can help us to find and repair problems in our bodies.
5. They can build space stations on the Moon and other planets.
a. doctor robots
b. space robots
c. home robots
d. worker robots
e. teacher robots
Answer:
1-c 2-e 3-d 4-a 5b
Question 5: Read the following English Language Ability Questionnaire and write sentences about Phong's ability in English
Examples:
1. Phong can understand conversational English.
2. Phong can't speak English on the phone.
3. Phong can read an English newspaper.
4. Phong can't read an English novel.
5. Phong can't speak with a group of people in English.
6. Phong can write a social letter in English.
7. Phong can't write an article in English.
8.Phong can't give a presentation on social issues in English.
Question 6: Complete the following sentences with the correct form of the adjectives in brackets.
1. My sister thinks she's (smart) ______ than me but I don't agree.
2. What is the (wet) _______ month of the year in Viet Nam?
3. V100 is the (strong)_______ robot in our factory.
4. My mum's robot is not very fast. She wants a (fast)_______ one.
5. Venus is the (hot) _______ in the solar system.
6. Mary is the (nice) _______ person that I know.
Answer:
1. more intelligent 2. wettest
3. strongest 4. faster
5. hottest 6. nicest
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập lớp 6 chân trời sáng tạo
- Nêu một số ích lợi và tác hại của các hiện tượng tự nhiên. Hãy nêu những hoạt động của con người nhằm hạn chế tác hại của các hiện tượng tự nhiên mà em biết
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài: Số thập phân
- Bài tập tình huống
- [Chân trời sáng tạo] Soạn văn 6 bài 4: Thực hành tiếng Việt
- Câu hỏi giữa bài Chích bông ơi!
- Xác định từ dùng không đúng trong những câu sau và sửa lại:
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 4: Rút gọn phân số
- [Kết nối tri thức] Giải tin học 6 bài 5: Internet
- Bài 6: Biết Ơn
- Giải câu 3 trang 113 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Quan sát hình 3.1 và cho biết tên dụng cụ đo, GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó.