Hệ thống hóa kiến thức sinh thái học
I. Mục tiêu
II. Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức sinh thái học
Bảng 67.1. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Môi trường | Nhân tố sinh thái | Ví dụ |
Môi trường nước | ||
Môi trường đất | ||
Môi trường không khí | ||
Môi trường sinh vật |
Bảng 67.2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | ||
Nhiệt độ | ||
Độ ẩm |
Bảng 67.3. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ | Cùng loài | Khác loài |
Hỗ trợ | ||
Đối địch |
Bảng 67.4. Hệ thống hóa các khái niệm
Khái niệm | Định nghĩa | Ví dụ minh họa |
Quần thể | ||
Quần xã | ||
Cân bằng sinh học | ||
Hệ sinh thái | ||
Chuỗi thức ăn | ||
Lưới thức ăn |
Bảng 67.5. Các đặc trưng cả quần thể
Các đặc trưng | Nội dung cơ bản | Ý nghĩa sinh thái |
Tỉ lệ đực/ cái | ||
Thành phần nhóm tuổi | ||
Mật độ quần thể |
Bảng 67.6. Các dấu hiệu điển hình của quần xã
Các dấu hiệu | Các chỉ số | Thể hiện |
Số lượng các loài trong quần xã | ||
Thành phần loài trong quần xã | ||
Bài làm:
Bảng 67.1. Môi trường và nhân tố sinh thái.
Môi trường | Nhân tố sinh thái | Ví dụ |
Môi trường nước | NTST hữu sinh NTST vô sinh | + Cá, tôm, cua, rận nước, + Nước, bùn đất, các chất khoáng. |
Môi trường đất | NTST hữu sinh NTST vô sinh | + Giun đất, dế, trâu, bò, gà, cây cối, + Đất, đá, nước. |
Môi trường không khí | NTST hữu sinh NTST vô sinh | + Sáo, bồ câu, chuồn chuồn, + Không khí. |
Môi trường sinh vật | NTST hữu sinh NTST vô sinh | + Vật chủ và vật kí sinh + Thức ăn có ở vật chủ (nước, chất hữu cơ, chất vô cơ…) |
Bảng 67.2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng | Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối |
Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn | Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |
Bảng 67.3. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ | Cùng loài | Khác loài |
Hỗ trợ | Quần tụ cá thể Cách li cá thể | Cộng sinh Hội sinh |
Đối địch | Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở Cạnh tranh trong mùa sinh sản | Cạnh tranh Kí sinh, nửa kí sinh Sinh vật này ăn sinh vật khác |
Bảng 67.4. Hệ thống các khái niệm
Khái niệm | Định nghĩa | Ví dụ minh họa |
Quần thể | Quần thể là tập hợp các cá thể cùng một loài sinh sống trong một không gian nhất định ở một thời điểm nhất định. | Quần thể cá chép trong ao |
Quần xã | Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian có điều kiện sinh thái tương tự nhau. | Quần xã động vật ở rừng ngập mặn |
Cân bằng sinh học | Cân bằng sinh học trong quần xã biểu hiện ở số lượng cá thể sinh vật trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. | Số lượng cá thể của hai loài rắn và chuột luôn được điều chỉnh ở mức độ cân bằng nhờ chúng khống chế lẫn nhau vì chuột là thức ăn của rắn. |
Hệ sinh thái | Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của sinh vật ( sinh cảnh). | Hệ sinh thái của rừng mưa nhiệt đới |
Chuỗi thức ăn Lưới thức ăn | - Chuối thức ăn là một dãy gồm nhiêu loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau. - Mỗi loài trong quần xã thường là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn. | Cỏ → thỏ → sói |
Bảng 67.5. Các đặc trưng của quần thể
Các đặc trưng | Nội dung cơ bản | Ý nghĩa sinh thái |
Tỉ lệ đực/cái | Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1 | Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể |
Thành phần nhóm tuổi | Quần thể gồm các nhóm tuổi: - Nhóm trước sinh sản - Nhóm sinh sản - Nhóm sau sinh sản | - Tăng trưởng khối lượng kích thước quần thể. - Quyết định mức sinh sản của quần thể - Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. |
Mật độ quần thể | Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. | Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể. |
Bảng 67.6. các dấu hiệu điển hình của quần xã
Các dấu hiệu | Các chỉ số | Thể hiện |
Số lượng các loài trong quần xã | Độ da dạng | Là mức phong phú về số lượng loài trong quần xã |
Độ nhiều | Là mật độ cá thể của từng quần thể trong quần xã | |
Độ thường gặp | Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài, tổng số địa điểm quan sát | |
Thành phần loài trong quần xã | Loài ưu thế | Là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã |
Loài đặc trưng | Là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác |
Xem thêm bài viết khác
- Phương án thí nghiệm để tìm hiểu về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây (Hình 10.1). Hãy chọn các từ (khác nhau, như nhau) điền vào chỗ trống cho phù hợp. Rút ra nhận xét về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây.
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 31: Ôn tập phần Di truyền và biến dị
- Giải câu 3 trang 110 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Giải câu 8 trang 124 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Em/nhóm em đề xuất sơ đồ quan hệ về thức ăn của các loài sinh vật trên có thể như thế nào? con người có những biện pháp gì để bảo tồn sự đa dạng sinh học của vùng biển nói trên?
- Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là.
- Giải câu 8 trang 8 khoa học tự nhiên 9 tập 2
- Tại sao ở máy ảnh người ta không sử dụng thấu kính phân kì làm vật kính
- 5. Trong quá trình tổng hợp ARN, các nucleotit của môi trường nội bào đến liên kết với mạch khuôn theo nguyên tắc:
- Hãy kể tên các vật dụng bằng gang thép mà em biết. Làm thế nào để bảo vệ các vật dụng đó được bền hơn.
- Nhận xét giá trị thương số U/I đối với từng dây dẫn và với các dây dẫn khác nhau.
- Em hãy tìm hiểu quy trình bảo vệ một số máy móc bằng kim loại trong thực tế.