Hóa 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho 20 gam hỗn hợp gồm
- A. 48,90 gam.
- B. 30,65 gam.
- C. 42,00 gam.
- D. 44,40 gam.
Câu 2: Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít
- A. Mg
- B. Fe
- C. Zn
- D. Al
Câu 4: Cho 21,75 gam
- A. 4,48 lít
- B. 6,72 lít
- C. 5,6 lít
- D. 2,24 lít
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít không khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A gồm (
- A. 33,6 lit
- B. 11,2 lít
- C. 2,24 lít
- D. 44,8 lít
Câu 7: Dung dịch
- A. Xuất hiện chất rắn màu đen
- B. Chuyển sang màu nâu đỏ
- C. Vẫn trong suốt, không màu
- D. Bị vẩn đục, màu vàng.
Câu 8: Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Hấp thụ 6,72 lít khí
- A.
1,2M. - B.
1M . - C.
0,4M và $Na_{2}SO_{3}$ 0,8M. - D.
0,5M và $Na_{2}SO_{3}$ 1M.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
- A. Trong đời sống ozon dùng làm chất sát trùng nước sinh hoạt.
- B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
- C. Trong y học ozon được dùng để chữa sâu răng.
- D. Ở điều kiện thường, ozon oxi hóa được vàng.
Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp
- A. 22,4 gam
- B. 32,0 gam
- C. 21,2 gam
- D. 30,2 gam
Câu 12: Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt:
- A.
- B.
- C.
- D.
và $O_{2}$
Câu 13: Phương pháp để điều chế khí
- A. Điện phân
- B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- C. Nhiệt phân
- D. Điện phân dung dịch NaCl
Câu 14: Cho lần lượt các chất sau:
- A. 9
- B. 8
- C. 7
- D. 6
Câu 15:
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm
- A. 23,26%
- B. 36,23%
- C. 26,23%
- D. 26,23%
Câu 17: Cho 4,35 gam
- A. 0,56 lít.
- B. 1,12 lít.
- C. 2,24 lít.
- D. 0,112 lít.
Câu 18: Nguyên tố lưu huỳnh không có khả năng thể hiện số oxi hóa là
- A. +4.
- B. +6.
- C. 0.
- D. +5.
Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch
- A. CuO.
- B. NaOH.
- C. Fe.
- D. Ag.
Câu 20: Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất?
- A. Flo.
- B. Clo.
- C. Brom.
- D. Iot.
Câu 21: Dẫn 2,24 lít
- A. 10 gam.
- B. 11 gam.
- C. 12 gam.
- D. 13 gam.
Câu 22: Cho cân bằng hóa học:
- A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
- B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ
. - C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
- D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ
.
Câu 23: Trường hợp nào tác dụng với
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách
- A. Nhiệt phân
. - B. Nhiệt phân
. - C. Điện phân nước.
- D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 0,65 gam Zn bằng dung dịch
- A. 0,224.
- B. 0,336.
- C. 0,112.
- D. 0,448.
Câu 26: Cho phản ứng:
- A. 0,01
- B. 0,012
- C. 0,014
- D. 0,1
Câu 27: Cho phản ứng sau:
Lúc đầu nồng độ hơi
- A.
Mol/l.s - B.
Mol/l.s - C.
Mol/l.s - D.
Mol/l.s
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen?
- A. Liên kết trong phân tử halogen (
) không bền lắm. - B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất.
- C. Halogen là các phi kim điển hình.
- D. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Câu 29: Cho cân bằng hoá học:
- A. Thay đổi áp suất của hệ.
- B. Thay đổi nồng độ N2.
- C. Thay đổi nhiệt độ.
- D. Thêm chất xúc tác Fe.
Câu 30: Cho các phương trình hóa học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phương trình hóa học viết đúng là
- A. 4.
- B. 1.
- C. 2.
- D. 3.
Câu 30: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
- A. Nhóm kim loại kiềm.
- B. Nhóm khí hiếm.
- C. Nhóm halogen.
- D. Nhóm oxi – lưu huỳnh.
Câu 31: Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 32: Dãy các muối sunfua tan trong nước là
- A.
. - B.
. - C. $FeS; ZnS; Na_{2}S.
- D.
.
Câu 33: Phản ứng nào sau đây là sai?
- A.
đặc → $Fe_{2}(SO_{4})_{3} + SO_{2} + 6H_{2}O$. - B.
đặc → $Fe_{2}(SO_{4})_{3} + SO_{2} + 4H_{2}O$. - C.
loãng → $FeSO_{4} + 2H_{2}O$ . - D.
loãng → $Fe_{2}(SO_{4})_{3} + 3H_{2}O$.
Câu 34: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 35: Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là
- A. -2, 0, +2, +4.
- B. -2, 0, +4, +6.
- C. -2, +2, +4.
- D. -2, +4, +6.
Câu 36: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch
- A. Na.
- B. Al.
- C. Mg.
- D. Cu.
Câu 37: Sục từ từ 2,24 lít
- A. 16,44 gam
- B. 13,27 gam
- C. 14,66 gam
- D. 12,81 gam
Câu 38: Các halogen có tính chất hóa học cơ bản là
- A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
- B. Tính khử.
- C. Tính kim loại.
- D. Tính oxi hóa.
Câu 39: Khi cho dung dịch
- A. Dung dịch NaI.
- B. Dung dịch NaCl.
- C. Dung dịch NaBr.
- D. Dung dịch NaF.
Câu 40: Cho 0,1 mol
- A. 7,1 gam.
- B. 17,75 gam.
- C. 14,2 gam.
- D. 21,6 gam.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 13: Liên kết cộng hóa trị
- Trắc nghiệm Hoá học 10 học kì I (P4)
- Trắc nghiệm hóa 10 chương VI: Oxi - lưu huỳnh (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 22: Clo
- Hóa 10: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 9)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
- Trắc nghiệm hóa 10 chương I: Nguyên tử (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 12: Liên kết ion Tinh thể ion
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 6: Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 23: Hidro clorua Axit clohidric và muối clorua
- Trắc nghiệm hóa học 10 bài 1: Thành phần nguyên tử