I. Môi trường và các nhân tố sinh thái
78 lượt xem
B-C. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập
I. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Quan sát trong tự nhiên, hãy điền tiếp nội dung phù hợp vào các ô trống trong bảng 66.1.
STT | Tên sinh vật | Môi trường sống |
1 | Cây hoa hồng | Đất – không khí (môi trường trên cạn) |
2 | Cá chép | |
3 | Sán lá gan | |
4 | ||
5 |
Em hãy điền các nhân tố sih thái tác động lên đời sống của thỏ vào bảng sau:
Nhân tố vô sinh | Nhân tố hữu sinh | |
Nhân tố con người | Nhân tố các sinh vật khác | |
Bài làm:
Bảng 66.1
STT | Tên sinh vật | Môi trường sống |
1 | Cây hoa hồng | Đất – không khí (môi trường trên cạn) |
2 | Cá chép | môi trường nước |
3 | Sán lá gan | môi trường sinh vật |
4 | giun đất | môi trường trong đất |
5 | con ếch | môi trường đất - không khí |
Bảng 66.2
Nhân tố vô sinh | Nhân tố hữu sinh | |
Nhân tố con người | Nhân tố các sinh vật khác | |
ánh sáng | con người | cây cỏ |
nhiệt độ | động vật ăn cỏ | |
độ ẩm | động vật ăn thịt | |
| đất | động vật cộng sinh | |
| nước | động vật kí sinh | |
Xem thêm bài viết khác
- Lần lượt cho dây nhôm vào từng ống nghiệm chứa các dung dịch sau: MgSO4, CuSO4, AgNO3, HCl. Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích, viết PTHH
- Ngâm một lá sắt có khối lượng 5 gam trong 50 ml dung dịch CuSO4 15%( khối lượng riêng d= 1,12 g/ml) Sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lượng lá sắt tăng thêm 0,16 gam so với ban đầu. Tính nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng
- Đặc điểm di truyền của các gen nằm trên NST giới tính khác biệt với các gen nằm trên NST thường như thế nào?
- Lập bảng 24.2. So sánh thể dị bội với thể đa bội.
- III. Mối quan hệ gen và ARN
- 1. Giảm phân I
- Nếu đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 26: Di truyền học Menđen - Lai hai cặp tính trạng
- Kính lúp là gì?
- 4. Ý nghĩa của tương quan trội - lặn
- Hướng dẫn giải VNEN hóa học 9 chi tiết, dễ hiểu
- Khoa học tự nhiên 9 tập 1 bài 8: Định luật Ôm, xác định điện trở dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế