I. Môi trường và các nhân tố sinh thái
77 lượt xem
B-C. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập
I. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Quan sát trong tự nhiên, hãy điền tiếp nội dung phù hợp vào các ô trống trong bảng 66.1.
STT | Tên sinh vật | Môi trường sống |
1 | Cây hoa hồng | Đất – không khí (môi trường trên cạn) |
2 | Cá chép | |
3 | Sán lá gan | |
4 | ||
5 |
Em hãy điền các nhân tố sih thái tác động lên đời sống của thỏ vào bảng sau:
Nhân tố vô sinh | Nhân tố hữu sinh | |
Nhân tố con người | Nhân tố các sinh vật khác | |
Bài làm:
Bảng 66.1
STT | Tên sinh vật | Môi trường sống |
1 | Cây hoa hồng | Đất – không khí (môi trường trên cạn) |
2 | Cá chép | môi trường nước |
3 | Sán lá gan | môi trường sinh vật |
4 | giun đất | môi trường trong đất |
5 | con ếch | môi trường đất - không khí |
Bảng 66.2
Nhân tố vô sinh | Nhân tố hữu sinh | |
Nhân tố con người | Nhân tố các sinh vật khác | |
ánh sáng | con người | cây cỏ |
nhiệt độ | động vật ăn cỏ | |
độ ẩm | động vật ăn thịt | |
đất | động vật cộng sinh | |
nước | động vật kí sinh |
Xem thêm bài viết khác
- Từ hình 9.1 hãy cho biết để khảo sát xem độ lớn của cường độ dòng điện có thay đổi không khi chạy qua từng điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp thì cần mắc ampe kế ở những vị trí nào?
- Giải câu 3 trang 56 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- 3. Nhân bản vô tính động vật
- Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào là an toàn khi sử dụng điện?
- Công thức xác định điện trở của một dây dẫn là
- II. Công nghệ sinh học
- Giải câu 2 trang 93 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Ngâm một lá kẽm trong 40 gam dung dịch CuSO4 10% cho đến khi kẽm không tan được nữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng với dd CuSO4 và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
- Giải câu 15 trang 71 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- 2. Cấu trúc bậc 3 của một protein
- 3. Cách viết giao tử của các kiểu gen khác nhau
- II. Các dạng đột biến gen